Thông tư 29/2002/TT-BTC
| Số hiệu | 29/2002/TT-BTC | Ngày ban hành | 26/03/2002 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2002 |
| Nguồn thu thập | Số 26 | Ngày đăng công báo | 10/06/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Lê Thị Băng Tâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 35/2006/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 07/2006/NĐ-CP ngày 10/01/2006 của Chính phủ về chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 21/05/2006 |
Tóm tắt
| BỘ TÀI CHÍNH Số: 29/2002/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2002 |
|---|
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 111/1999/TT/BTC ngày 17/9/1999 hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ Nghị định số 100/1998/NĐ-CP ngày 10/12/1998 của Chính phủ về chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, công văn số 4152/VPCP-KTTH ngày 10/9/2001 của Văn phòng Chính phủ về việc sửa đổi Nghị định số 100/1998/NĐ-CP, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 111/1999/TT/BTC ngày 17/9/1999 hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam như sau:
1/ Khoản chi bảo vệ tiền nêu tại điểm 2.1.2.d mục III.B được sửa lại như sau:
Các khoản chi bảo vệ tiền, gồm :
-
Chi phụ cấp theo chế độ quy định cho lực lượng canh gác, bảo vệ kho, áp tải tiền, vàng bạc, đá quý, các phương tiện thanh toán thay tiền.
-
Chi cho việc thuê các cơ quan, tổ chức bên ngoài Ngân hàng Nhà nước để kiểm tra, giám định tiền giả.
2/ Điểm 2.2 Mục III.B - Chi cho cán bộ, công chức, viên chức NHNN, nhân viên hợp đồng và chi khen thưởng, phúc lợi được sửa đổi lại như sau:
-
Gạch đầu dòng thứ 2 sửa lại: Chi ăn trưa cho cán bộ, công chức, viên chức có mặt làm việc trong năm bao gồm cả các cán bộ chuyên trách công tác đoàn thể tại NHNN. Mức chi hàng tháng cho mỗi cán bộ do Thống đốc NHNN quyết định nhưng không vượt quá mức lương tối thiểu quy định đối với công chức Nhà nước.
-
Gạch đầu dòng thứ 5 sửa lại : Chi khen thưởng, phúc lợi định kỳ và đột xuất cho tập thể và cá nhân cán bộ, công chức, viên chức NHNN. Tổng mức chi hàng năm 2 khoản này bằng tổng quỹ lương thực hiện trong năm ( bao gồm cả tiền lương của các cán bộ chuyên trách công tác đoàn thể tại NHNN ).
3/ Điểm 2.5 Mục III.B - Chi trợ cấp khó khăn, trợ cấp thôi việc được sửa lại như sau:
Chi trợ cấp khó khăn, trợ cấp thôi việc: đối tượng và mức chi thực hiện theo quy định của Nhà nước. Riêng khoản chi trợ cấp khó khăn chỉ thực hiện khi Nhà nước có quyết định chi trợ cấp khó khăn cho cán bộ hưởng lương từ ngân sách Nhà nước. NHNN được hạch toán vào chi phí khoản chi trợ cấp khó khăn cho cán bộ của NHNN theo quy định này trong trường hợp ngân sách Nhà nước không cấp kinh phí.
4/ Điểm 2.6.b Mục III.B - Chi về cước phí bưu điện và truyền tin được sửa đổi như sau :
Là các khoản chi về bưu phí, truyền tin, điện báo, thuê kênh truyền tin, telex, fax ... trả theo hoá đơn của cơ quan bưu điện.
Việc chi trang bị điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động của các đối tượng thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
5/ Bổ sung, sửa đổi một số khoản chi tại điểm 2.6 Mục III.B như sau:
-
Chi về đấu thầu và thanh toán tín phiếu kho bạc : khoản chi này thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành tín phiếu kho bạc.
-
Chi cho các cán bộ trực tiếp và gián tiếp tham gia vào việc đưa hợp đồng quảng cáo về Thời báo ngân hàng và Tạp chí ngân hàng. Mức chi tối đa không vượt quá mức 40% giá trị của hợp đồng quảng cáo.
-
Bỏ khoản chi hỗ trợ giáo dục nêu tại gạch đầu dòng thứ 7 điểm 2.6.h mục III.B.
6/ Bỏ điểm 2.7.c Mục III.B - chi xây dựng nhỏ
7/ Bổ sung một khoản chi vào điểm 2.10 Mục III.B như sau:
- Chi bồi dưỡng quyết toán năm do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định về đối tượng và mức chi bồi dưỡng.
8/ Điểm 2 Mục IV được sửa đổi như sau:
Hàng quý, NHNN trích nộp NSNN theo hình thức tạm nộp bằng 70% chênh lệch thu chi tài chính thực tế của quý. Việc tạm nộp được thực hiện trong 10 ngày đầu của quý tiếp theo.
Kết thúc năm tài chính, trong thời gian 10 ngày kể từ khi báo cáo quyết toán tài chính năm được Thống đốc phê duyệt, NHNN có trách nhiệm nộp NSNN toàn bộ số chênh lệch thu chi tài chính phải nộp hàng năm theo số liệu quyết toán.
Số chênh lệch thu chi tài chính năm phải nộp NSNN của NHNN sẽ được xác định chính thức theo kết quả kiểm tra của Kiểm toán Nhà nước. Trường hợp số đã nộp cao hơn số phải nộp theo kết luận chính thức của Kiểm toán Nhà nước thì số chênh lệnh nộp thừa sẽ được trừ vào số phải nộp của năm sau. Ngược lại, nếu số đã nộp thấp hơn số phải nộp theo kết luận chính thức của Kiểm toán Nhà nước thì NHNN phải nộp số chênh lệch còn thiếu trong thời gian 10 ngày tiếp theo kể từ khi có kết luận của Kiểm toán Nhà nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2002. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị NHNN phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, xem xét, giải quyết.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Lê Thị Băng Tâm |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 29/2002/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Thông tư 108/2004/TT-BTC chế độ tài chính Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi Thông tư 117/2003/TT/BTC
Thông tư 117/2003/TT-BTC chế độ tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bổ sung thông tư 111/1999/TT-BTC
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 29/2002/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 29/2002/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 29/2002/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 29/2002/TT-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/01/2002 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 29/2002/TT-BTC | |
| 26/03/2002 | Văn bản được ban hành | Thông tư 29/2002/TT-BTC | |
| 28/12/2003 | Được bổ sung | Thông tư 117/2003/TT-BTC chế độ tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bổ sung thông tư 111/1999/TT-BTC | |
| 11/12/2004 | Được bổ sung | Thông tư 108/2004/TT-BTC chế độ tài chính Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi Thông tư 117/2003/TT/BTC | |
| 21/05/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 29/2002/TT-BTC | |
| 21/05/2006 | Bị thay thế | Thông tư 35/2006/TT-BTC hướng dẫn thực hiện 07/2006/NĐ-CP chế độ tài chính Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
29.2002.TT.BTC.doc |