Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất
| Số hiệu | 28/2019/TT-BCT | Ngày ban hành | 15/11/2019 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ công thương | Tên/Chức vụ người ký | Trần Tuấn Anh / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 28/2019/TT-BCT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2018/TT-BCT, với mục tiêu cập nhật và hoàn thiện các quy định liên quan đến kinh doanh thuốc lá tại Việt Nam. Văn bản này được áp dụng cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối và kinh doanh thuốc lá.
Thông tư bao gồm hai điều chính: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung các điều khoản của Thông tư 57/2018, trong đó nổi bật là việc bổ sung phương thức gửi, nhận báo cáo và quy định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Các điểm mới đáng chú ý trong Thông tư này bao gồm việc quy định rõ hơn về phương thức gửi báo cáo và thời gian áp dụng mẫu Giấy phép sản xuất, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp trong việc thực hiện các quy định pháp luật. Phụ lục 1 kèm theo Thông tư cũng được thay thế để phù hợp với các quy định mới.
Thông tư 28/2019/TT-BCT thể hiện sự nỗ lực của Bộ Công Thương trong việc quản lý chặt chẽ hoạt động kinh doanh thuốc lá, đồng thời tạo ra một khung pháp lý rõ ràng hơn cho các doanh nghiệp trong ngành này.
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 28/2019/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 57/2018/TT-BCT NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH THUỐC LÁ
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá như sau:
1. Bổ sung Điều 13a như sau:
“Điều 13a. Phương thức gửi, nhận báo cáo:
Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau:
a) Gửi trực tiếp;
b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;
c) Phương thức khác theo quy định của pháp luật.”
2. Khoản 2 và Khoản 4 Điều 22 sửa đổi như sau:
“2. Quy định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
4. Quy định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư số 21/2013/TT-BCT được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.”
3. Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này thay thế Phụ lục 74 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
|
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương)
|
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực hiện Quyết định số .../QĐ-.... ngày ... tháng ... năm ... của ... (1) … về việc thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện kinh doanh và hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc lá, hôm nay vào hồi ... giờ ... ngày ... tháng ... năm ... Đoàn kiểm tra, tiến hành làm việc tại doanh nghiệp: ………………….., kết quả như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp kiểm tra: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………. Fax/Email: ………………….
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ... do ... cấp ngày ……. tháng...năm....
3. Giấy phép ……..(2)... số: ... do ... cấp ... ngày ....tháng...năm……..
4. Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số: ……………………………………………
5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: ………………………………
6. Đại diện doanh nghiệp được kiểm tra ………………….. chức vụ ……………………………
II. Nội dung và kết quả kiểm tra
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
|
TT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả |
Ghi chú |
|
|
Đạt |
Không đạt |
|||
|
A. Điều kiện mua bán sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
|
|
2 |
Địa điểm kinh doanh |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá của thương nhân |
|
|
|
|
4 |
Văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp hoặc của thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh |
|
|
|
|
5 |
Cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
|
6 |
Cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
B. Hồ sơ lưu trữ của thương nhân mua bán sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn đề nghị |
|
|
|
|
2 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp hoặc nhà phân phối hoặc nhà bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
4 |
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh |
|
|
|
|
5 |
Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (trường hợp xin cấp lại giấy phép) |
|
|
|
|
6 |
Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
7 |
Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng |
|
|
|
III. Kết luận, kiến nghị và xử lý
1. Kết luận
1.1 Các quy định doanh nghiệp thực hiện tốt: ……………………………………………………
1.2. Những mặt còn tồn tại: …………………………………………………………………………
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh nghiệp …………………………………………
2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp đối với Đoàn kiểm tra …………………………………………
3. Xử lý ………………………………………………………………………………………………..
Đoàn kiểm tra kết thúc hồi………….. giờ………….. ngày……… tháng……… năm…………..
Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp |
Trưởng đoàn kiểm
tra |
Chú thích:
(1): Tên cơ quan kiểm tra.
(2): Ghi tên Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá (ví dụ: Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá...).
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/11/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất | |
| 01/01/2020 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 28/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT hướng dẫn kinh doanh thuốc lá mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
Thong tu 28.doc |