Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt
| Số hiệu | 28/2011/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 19/10/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 30/11/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 553 đến 564, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 03/11/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Phi / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH được ban hành nhằm quy định về thiết bị dạy nghề cho các lĩnh vực Công nghệ ô tô, Cắt gọt kim loại và Công nghệ dệt, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp và cao đẳng nghề. Mục tiêu chính của Thông tư là đảm bảo các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đủ thiết bị cần thiết để đào tạo chất lượng cho học viên.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề nêu trên. Đối tượng áp dụng là các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức liên quan đến đào tạo nghề.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Quy định về phạm vi và đối tượng áp dụng.
- Điều 2: Quy định chi tiết về danh mục thiết bị tối thiểu cho từng nghề, bao gồm Công nghệ ô tô, Cắt gọt kim loại và Công nghệ dệt cho cả hai trình độ trung cấp và cao đẳng.
- Điều 3: Điều khoản thi hành, nêu rõ hiệu lực của Thông tư từ ngày 30 tháng 11 năm 2011 và trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc xác định danh mục thiết bị tối thiểu cho từng nghề, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề nghiệp. Thông tư có hiệu lực từ cuối tháng 11 năm 2011 và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã đề ra.
|
BỘ LAO ĐỘNG –THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 28/2011/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ, NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI, NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ kết quả thẩm định của các Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề, cho các nghề: Công nghệ ôtô; Cắt gọt kim loại; Công nghệ dệt và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề trên, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho nghề Công nghệ ôtô; nghề Cắt gọt kim loại; nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, nghề Cắt gọt kim loại, nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Quy định về thiết bị dạy nghề
1. Nghề Công nghệ ôtô:
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô đào tạo trình độ trung cấp nghề (kèm theo);
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô đào tạo trình độ cao đẳng nghề (kèm theo);
2. Nghề Cắt gọt kim loại:
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại đào tạo trình độ trung cấp nghề (kèm theo);
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại đào tạo trình độ cao đẳng nghề (kèm theo);
3. Nghề Công nghệ dệt:
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề (kèm theo);
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ cao đẳng nghề (kèm theo).
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 11 năm 2011.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 19/10/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt | |
| 30/11/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, Cắt gọt | |
| 09/02/2020 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp nhóm nghề công nghệ mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
28.2011.TT.BLDTBXH.zip | |
|
|
phulucTT28.2011.BLDTBXH.zip | |
|
|
VanBanGoc_28_2011_TT-BLĐTBXH.pdf | |
|
|
VanBanGoc_28_2011_TT-BLĐTBXH_555 556.pdf | |
|
|
VanBanGoc_28_2011_TT-BLĐTBXH_557 558.pdf | |
|
|
VanBanGoc_28_2011_TT-BLĐTBXH_559 560.pdf | |
|
|
VanBanGoc_28_2011_TT-BLĐTBXH_561 562.pdf | |
|
|
VanBanGoc_28_2011_TT-BLĐTBXH_563 564.pdf |