Thông tư 28/1999/TT-BTM Điều chỉnh bổ sung Thông tư số 21/1998/TT-BTM ngày 24/ 12/1998 hướng dẫn thi hành Quy chế về Cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 02/2010/TT-BCT Quy định việc nhập khẩu thuốc lá phục vụ kinh doanh bán hàng miễn thuế
Ngày hết hiệu lực
28/02/2010
BỘ THƯƠNG MẠI Số: 28/1999/TT-BTM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 1 tháng 9 năm 1999
THÔNG TƯ
Điều chỉnh bổ sung Thông tư số 21/1998/TT-BTM ngày 24/ 12/1998 hướng dẫn thi hành
Quy chế về Cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế
Căn cứ Điều 11 Quy chế về cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 205/1998/QĐ-TTg ngày 19/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ công văn số 5739/YT-QLD ngày 23/8/1999 của Bộ Y tế về hàng mỹ phẩm kinh doanh tại các cửa hàng miễn thuế ;
Bộ Thương mại điều chỉnh bổ sung Thông tư số 21/1998/TT-BTM ngày 24/12/1998 của Bộ Thương mại hướng dẫn thi hành quy chế về cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế như sau:
Sửa lại Điểm 2.2 Mục II về hàng hoá bán tại cửa hàng miễn thuế như sau:
Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu có điều kiện, trừ các loại mỹ phẩm thuộc danh mục hàng hoá Bộ Y tế quản lý chất lượng.
Bổ sung Khoản 4 Mục III như sau:
Đối với các loại mỹ phẩm thuộc danh mục hàng hoá Bộ Y Tế quản lý chất lượng đã được nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế, trường hợp được phép tiêu thụ tại thị trường nội địa phải đăng ký chất lượng tại Bộ Y Tế như qui định đối với hàng mỹ phẩm nhập khẩu để kinh doanh tại thị trường nội địa Việt Nam.
Các qui định khác tại Thông tư số 21/1998/TT-BTM ngày 24/12/1998 của Bộ Thương mại vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng
(Đã ký)
Mai Văn Dâu
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 28/1999/TT-BTM]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 28/1999/TT-BTM] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 28/1999/TT-BTM] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 28/1999/TT-BTM] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 28/1999/TT-BTM]"