Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc
Số hiệu | 27/2011/TT-NHNN | Ngày ban hành | 31/08/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/09/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Đồng Tiến / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 27/2011/TT-NHNN được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng, theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao hiệu quả quản lý dự trữ bắt buộc, đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong việc báo cáo số liệu của các tổ chức tín dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này áp dụng cho tất cả các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng bao gồm các ngân hàng thương mại, quỹ tín dụng nhân dân và các tổ chức tài chính khác có liên quan.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung nội dung liên quan đến tiền gửi của các tổ chức tín dụng ở nước ngoài và bổ sung các mẫu báo cáo cần thiết. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2011 và bãi bỏ Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 16 tháng 01 năm 2008.
Các điểm mới nổi bật trong Thông tư này là việc bổ sung nội dung báo cáo về số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc và tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của tổ chức tín dụng. Điều này giúp tăng cường tính chính xác và minh bạch trong việc thực hiện quy định về dự trữ bắt buộc.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2011, và các tổ chức tín dụng có trách nhiệm thực hiện theo quy định mới này.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2011/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 581/2003/QĐ-NHNN NGÀY 09 THÁNG 6 NĂM 2003 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Bổ sung vào điểm b Khoản 1 Điều 12 nội dung sau:
“- Tiền gửi của các tổ chức tín dụng ở nước ngoài.”
2. Bổ sung các mẫu báo cáo kèm theo Thông tư này: Biểu số 1 - Báo cáo số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc và Biểu số 3 - Báo cáo tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của tổ chức tín dụng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
2. Bãi bỏ Quyết định số 187/QĐ-NHNN ngày 16 tháng 01 năm 2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng.
3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT.
THỐNG ĐỐC |
BIỂU 1
Tổ
chức tín dụng gửi cho Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố nơi tổ chức tín dụng đặt trụ sở
chính
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
BÁO CÁO
SỐ DƯ TIỀN GỬI HUY ĐỘNG BÌNH QUÂN PHẢI DỰ TRỮ BẮT BUỘC THÁNG … NĂM …..
Đơn vị: triệu VND; ngàn USD/EURO/JPY/GBP/CHF
Ngày |
Số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng VND |
Số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng ngoại tệ |
|||
Tiền gửi của tổ chức tín dụng ở nước ngoài |
Tiền gửi phải dự trữ bắt buộc khác |
||||
Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
Số dư bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
………,
ngày … tháng … năm ……… |
BIỂU 3
-
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh thành phố gửi Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
- Sở Giao dịch tổng hợp báo cáo Thống đốc, đồng gửi Cơ quan Thanh tra giám sát
ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG THÁNG …. NĂM …..
Đơn vị: triệu VND; ngàn USD/EURO/JPY/GBP/CHF
STT |
Tên TCTD |
Số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc |
Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước |
Dự trữ thực tế trong kỳ |
Thừa thiếu DTBB |
Ghi chú tóm tắt quá trình kết quả xử lý thừa thiếu dự trữ bắt buộc |
|||||||
Bằng VND |
Bằng ngoại tệ |
||||||||||||
Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
Tiền gửi của tổ chức tín dụng ở nước ngoài |
Tiền gửi phải dự trữ bắt buộc khác |
||||||||||
Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
VND |
Ngoại tệ |
VND |
Ngoại tệ |
VND |
Ngoại tệ |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………,
ngày … tháng … năm ……… |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/08/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc | |
01/09/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc | |
01/03/2020 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 30/2019/TT-NHNN thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng nước ngoài mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
TT.27.2011.NHNN.doc | |
|
VanBanGoc_27-2011-TT-NHNN.pdf |