Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất
Số hiệu | 23/2019/TT-BTC | Ngày ban hành | 19/04/2019 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 05/06/2019 |
Nguồn thu thập | Bản chính văn bản | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | / |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 23/2019/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 218/2016/TT-BTC, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ, lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo, và lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về mức thu phí và lệ phí liên quan đến các hoạt động quản lý vũ khí và an ninh. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc cấp giấy phép và thực hiện các hoạt động liên quan đến vũ khí, vật liệu nổ, và công cụ hỗ trợ.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí, lệ phí, trong đó nêu rõ mức thu cho từng loại giấy phép và phí thẩm định; Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư.
Các điểm mới nổi bật trong Thông tư 23/2019/TT-BTC là việc điều chỉnh mức thu phí và lệ phí cho các loại giấy phép, cụ thể là mức thu cho giấy phép sử dụng, vận chuyển vũ khí, và các loại giấy phép khác liên quan đến quản lý vũ khí và vật liệu nổ. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 6 năm 2019.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân được khuyến khích phản ánh về Bộ Tài chính để được hướng dẫn bổ sung.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 218/2016/TT-BTC NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC AN NINH; PHÍ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ BẢO VỆ; LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP QUẢN LÝ PHÁO; LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 218/2016/TT-BTC như sau:
Stt |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh |
Lần |
300.000 |
II |
Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ |
Lần |
20.000 |
III |
Lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo |
Giấy |
150.000 |
IV |
Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
1 |
Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ |
Giấy |
10.000 |
2 |
Giấy phép vận chuyển vũ khí, công cụ hỗ trợ |
Giấy |
100.000 |
3 |
Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng, vật liệu nổ công nghiệp: |
Giấy |
|
- Dưới 5 tấn |
50.000 |
||
- Từ 5 tấn đến 15 tấn |
100.000 |
||
- Trên 15 tấn |
150.000 |
||
4 |
Giấy phép mua vũ khí, công cụ hỗ trợ |
khẩu/chiếc |
10.000 |
5 |
Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
khẩu/chiếc |
10.000 |
|
Giấy phép mang các loại đạn: |
Giấy |
|
- Dưới 500 viên |
50.000 |
||
- Từ 500 viên đến 5000 viên |
100.000 |
||
- Trên 5000 viên |
150.000 |
||
7 |
Giấy phép sửa chữa vũ khí, công cụ hỗ trợ |
khẩu/chiếc |
10.000 |
8 |
Giấy phép trang bị vũ khí, công cụ hỗ trợ |
khẩu/chiếc |
10.000 |
9 |
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vũ khí, công cụ hỗ trợ |
khẩu/chiếc |
10.000 |
10 |
Giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng |
Giấy |
10.000 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 6 năm 2019.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/04/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất | |
05/06/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_23-2019-TT-BTC.pdf |