Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ
Số hiệu | 22-BYT/TT | Ngày ban hành | 14/08/1991 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 14/08/1991 |
Nguồn thu thập | Kỷ yếu 1991 của Bộ Y tế; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Đàn / Thứ trưởng Bộ Y tế |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Tổng quan về Thông tư 22-BYT/TT
Thông tư 22-BYT/TT được ban hành bởi Bộ Y tế vào ngày 14 tháng 8 năm 1991, nhằm mục tiêu quy định cụ thể về độ tuổi của người lái xe cơ giới đường bộ, góp phần đảm bảo an toàn giao thông và bảo vệ quyền lợi của những người đủ tiêu chuẩn sức khỏe.
Văn bản này điều chỉnh các quy định liên quan đến độ tuổi tối thiểu và tối đa cho người lái xe các loại phương tiện cơ giới, bao gồm xe máy, ô tô và máy kéo. Đối tượng áp dụng là tất cả các cá nhân tham gia giao thông bằng xe cơ giới trên đường bộ.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các quy định về:
- Độ tuổi tối thiểu để lái xe máy và ô tô.
- Độ tuổi tối đa đối với lái xe chuyên nghiệp.
- Các tiêu chuẩn sức khỏe cần thiết cho người lái xe.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm quy định rõ ràng về độ tuổi tối thiểu cho từng loại phương tiện, từ 16 tuổi cho xe máy dưới 50 phân khối đến 25 tuổi cho xe chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên. Đồng thời, Thông tư cũng quy định tuổi tối đa cho lái xe chuyên nghiệp, nhằm đảm bảo an toàn cho hành khách.
Thông tư có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22-BYT/TT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 1991 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 22-BYT/TT NGÀY 14 THÁNG 8 NĂM 1991 QUI ĐỊNH VỀ TUỔI CỦA NGƯỜI LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Để góp phần đảm bảo an toàn giao thông đường bộ
Để đảm bảo quyền lợi, trách nhiệm cho người có đủ tiêu chuẩn sức khỏe lái xe cơ giới đường bộ và để phù hợp với các quy định trong giấy phép lái xe hiện hành của Bộ Nội vụ;
Bộ Y tế quy định cụ thể về độ tuổi cho người lái xe các loại như sau:
1. Đủ 16 tuổi trở lên được lái xe máy 2 bánh có dung tích xi lanh dưới 50 phân khối.
2. Đủ 18 tuổi trở lên được lái các loại xe mô tô hai hoặc ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 phân khối trở lên, xe ô tô du lịch đến 9 chỗ ngồi, máy kéo có trọng tải đến 1.000 kg.
3. Đủ 20 tuổi trở lên được lái các loại xe ô tô vận tải nặng từ 3.500 kg trở lên và máy kéo có trọng tải trên 1000 kg.
4. Đủ 25 tuổi trở lên được lái xe chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên.
5. Tuổi tối đa đối với lái xe chuyên nghiệp không quá 60. Riêng lái xe chở khách trên 30 chỗ ngồi: Nam không quá 55 tuổi, nữ không quá 50 tuổi.
6. Đối với những lái xe ô tô, mô tô không chuyên nghiệp không quy định tuổi tối đa, nhưng vẫn phải đảm bảo tiêu chuẩn sức khỏe do ngành Y tế quy định.
7. Các tiêu chuẩn khác về sức khỏe cho người lái xe cơ giới vẫn theo các quy định hiện hành.
|
Nguyễn Văn Đàn (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/08/1991 | Văn bản được ban hành | Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ | |
14/08/1991 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 22-BYT/TT quy định tuổi lái xe cơ giới đường bộ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
22-BYT_TT_44540.doc |