Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược
Số hiệu | 20/2020/TT-BYT | Ngày ban hành | 26/11/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/01/2021 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Trường Sơn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 20/2020/TT-BYT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 30/2018/TT-BYT về thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh danh mục cũng như tỷ lệ thanh toán thuốc, đảm bảo quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm y tế.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các quy định liên quan đến danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm và các điều kiện thanh toán cho các loại thuốc này. Đối tượng áp dụng là các cơ sở y tế, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc thanh toán thuốc cho người tham gia bảo hiểm y tế.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm 3 điều, trong đó:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung các quy định về điều kiện thanh toán thuốc.
- Điều 2: Bổ sung thuốc Tenofovir + lamivudin + dolutegravir vào danh mục thuốc điều trị HIV/AIDS.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư.
Các điểm mới nổi bật bao gồm việc bổ sung thuốc điều trị HIV/AIDS vào danh mục thanh toán, nhằm nâng cao khả năng tiếp cận thuốc cho bệnh nhân. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2021, và trong quá trình thực hiện, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thể phản ánh khó khăn, vướng mắc để được xem xét giải quyết.
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 30/2018/TT-BYT NGÀY 30 THÁNG 10 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC VÀ TỶ LỆ, ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN ĐỐI VỚI THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM, THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế,
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm a và b khoản 7 Điều 4 Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Thông tư số 30/2018/TT-BYT) như sau:
a) Hoạt chất của thuốc có trong Danh mục tại Phụ lục 01 hoặc Phụ lục 02;
b) Phù hợp về đường dùng, dạng dùng, hạng bệnh viện được sử dụng trong Danh mục tại Phụ lục 01 hoặc Phụ lục 02.
Điều 2. Bổ sung thuốc Tenofovir + lamivudin + dolutegravir vào tiểu phân nhóm 6.3.1 - Thuốc điều trị HIV/AIDS thuộc phân nhóm 6.3 - Thuốc chống vi rút của Nhóm 6 - Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn trong Phụ lục 01 Danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BYT như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
||||||
|
6.3. Thuốc chống vi rút |
||||||
|
6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS |
||||||
270a |
Tenofovir + lamivudin + dolutegravir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS của Bộ Y tế. |
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
26/11/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược | |
15/01/2021 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 20/2020/TT-BYT sửa đổi Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán đối với thuốc hóa dược |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
20_2020_TT-BYT_458337.doc | |
|
VanBanGoc_458337.pdf |