Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP
Số hiệu | 20/2008/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 29/09/2008 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 11/03/2008 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Huỳnh Thị Nhân / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2008/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2008 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 101/2008/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 9 NĂM 2008 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc (sau đây gọi tắt là Nghị định số 101/2008/NĐ-CP), Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Cán bộ, công chức, công nhân, viên chức và người lao động; quân nhân, công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương hưu hàng tháng;
2. Cán bộ xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 và Nghị định số 09/1998/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ hưởng lương hưu và trợ cấp hàng tháng;
3. Người hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng; người hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ; công nhân cao su đang hưởng trợ cấp hàng tháng.
II. ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG
1. Mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng của các đối tượng quy định tại mục I Thông tư này, đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng trước ngày 01 tháng 10 năm 2008, được điều chỉnh sau:
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng sau khi điều chỉnh theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP |
= |
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng hiện hưởng |
x |
1,15 |
Ví dụ 1: Ông A, có mức lương hưu tháng 9/2008 là 1.429.200 đồng/tháng.
Mức lương hưu của ông A từ tháng 10/2008 được điều chỉnh như sau:
1.429.200 đồng/tháng x 1,15 = 1.643.580 đồng/tháng
Ví dụ 2: Ông B, cấp bậc Đại úy, có mức lương hưu tháng 9/2008 là 1.876.800 đồng/tháng.
Mức lương hưu của ông B từ tháng 10/2008 được điều chỉnh như sau:
1.876.800 đồng/tháng x 1,15 = 2.158.320 đồng/tháng
Ví dụ 3: Ông C là cán bộ xã nghỉ việc, hưởng trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Nghị định số 09/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ, có mức trợ cấp tháng 9/2008 là 698.400 đồng/tháng.
Mức trợ cấp hàng tháng của ông C từ tháng 10/2008 được điều chỉnh như sau:
698.400 đồng/tháng x 1,15 = 803.160 đồng/tháng
Ví dụ 4: Ông D, nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng, có mức trợ cấp tháng 9/2008 là 758.400 đồng/tháng.
Mức trợ cấp mất sức lao động của ông D từ tháng 10/2008 được điều chỉnh như sau:
758.400 đồng/tháng x 1,15 = 872.160 đồng/tháng
Ví dụ 5: Bà E, đang hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg ngày 04/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ, mức trợ cấp tháng 9/2008 là 342.374 đồng/tháng
Mức trợ cấp hàng tháng của bà E từ tháng 10/2008 được điều chỉnh như sau:
342.374 đồng/tháng x 1,15 = 393.730 đồng/tháng
2. Mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng của các đối tượng quy định tại mục I Thông tư này, hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 10 năm 2008 cho đến khi có quy định mới về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung, cũng được điều chỉnh như quy định tại khoản 1 mục này.
Ví dụ 6: Ông G, nghỉ việc đủ điều kiện hưởng lương hưu từ tháng 11/2008. Mức lương hưu của ông G được tính khi chưa điều chỉnh là 1.600.000 đồng/tháng.
Mức lương hưu của ông G từ tháng 11/2008 được điều chỉnh như sau:
1.600.000 đồng/tháng x 1,15 = 1.840.000 đồng/tháng
Ví dụ 7: Ông H là công nhân quốc phòng, nghỉ việc đủ điều kiện hưởng lương hưu từ tháng 10/2008. Mức lương hưu của ông H được tính khi chưa điều chỉnh là 1.700.000 đồng/tháng.
Mức lương hưu của ông H từ tháng 10/2008 được điều chỉnh như sau:
1.700.000 đồng/tháng x 1,15 = 1.955.000 đồng/tháng
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an kiểm tra tình hình thực hiện theo đúng quy định tại Nghị định số 101/2008/NĐ-CP và Thông tư này.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các cơ quan chức năng có liên quan kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các quy định tại Thông tư này.
3. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm triển khai thực hiện việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng quy định tại Nghị định số 101/2008/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư này; lập báo cáo theo mẫu đính kèm Thông tư này gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính vào tháng đầu quý I năm 2009.
4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo; các quy định tại Thông tư này áp dụng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2008.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BIỂU TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 101/2008/NĐ-CP NGÀY 12/8/2008 CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI NGƯỜI HƯỞNG
CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI TRƯỚC NGÀY 01/10/2008
(Kèm theo Thông tư số 20/2008/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2008 của Bộ LĐ-TB&XH)
ĐỐI TƯỢNG |
Số người hưởng tại thời điểm tháng 10/2008 (Người) |
Tổng
kinh phí chi trả tháng 10/2008 chưa điều chỉnh |
Tổng
kinh phí chi trả tháng 10/2008 đã điều chỉnh theo NĐ 101 |
Tổng kinh phí tăng thêm tháng 10/2008 do điều chỉnh theo NĐ 101 (Triệu đồng) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (4) – (3) |
(6) |
1. Hưu trí: - Hưu CNVC Trong đó: NSNN bảo đảm - Hưu liên doanh - Hưu thành phần kinh tế khác - Hưu cán bộ xã theo NĐ 121 - Hưu lực lượng vũ trang. Trong đó: NSNN bảo đảm 2 Mất sức lao động: 3. Trợ cấp theo QĐ 91: 4. Trợ cấp Công nhân cao su: 5. Trợ cấp Cán bộ xã theo NĐ 09/CP |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
…………,
ngày … tháng … năm 200 … |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếuQuyết định 91/2000/QĐ-TTg trợ cấp người hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP]"
Nghị định 09/1998/NĐ-CP chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn bổ sung Nghị định 50/CP
Nghị định 121/2003/NĐ-CP chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/03/2008 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP | |
29/09/2008 | Văn bản được ban hành | Thông tư 20/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hướng dẫn Nghị định 101/2008/NĐ-CP |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
20_2008_TT-BLDTBXH_71002.doc | |
|
VanBanGoc_71002.pdf |