Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
| Số hiệu | 19/2023/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 29/12/2023 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/02/2024 |
| Nguồn thu thập | Luật Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Lê Văn Thanh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 19/2023/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
|---|
THÔNG TƯ
Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015:
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động:
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Điều 1. Bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Ban hành kèm theo Thông tư này bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV) và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại VI, V).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
-
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
-
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. XÂY DỰNG (XÂY LẮP)
| TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động |
|---|---|---|
| Điều kiện lao động loại V | ||
| 1 | Gia công, lắp dựng cốt thép trong hầm, ngầm | Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm. |
| 2 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc hệ khung đỡ ván khuôn công trình hầm, ngầm | Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm. |
| 3 | Lắp đặt và tháo dỡ các máy, thiết bị nâng chuyển (cần trục tháp, cần trục, vận thăng, sàn treo) phục vụ thi công xây dựng công trình | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
| 4 | Lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện trong công trình hầm, ngầm | Công việc có nguy cơ điện giật cao, môi trường thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
| 5 | Thi công đổ bê tông công trình hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, môi trường thiếu dưỡng khí. |
| 6 | Xây gạch, đá, trát, ốp, lát trong công trình hầm, ngầm | Công việc có tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, môi trường thiếu dưỡng khí |
| 7 | Gia công, lắp dựng lưới thép, vì thép, gia cố hầm, ngâm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, bụi, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí. |
| 8 | Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, hệ thống đường ống công trình hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí. |
| 9 | Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi, môi trường thiếu dưỡng khí. |
| 10 | Khoan phun vữa xi măng gia cố nền đập và tạo màng chống thấm công trình hoặc khoan phun vữa xi măng trong hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi ban. |
| 11 | Phun vẩy vữa bê tông gia cố hầm hoặc phun vẩy vữa bê tông gia cố mái taluy | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
| 12 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao. |
| 13 | Vận hành cần trục bánh lốp, bánh xích trong lĩnh vực xây dựng | Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
| 14 | Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao |
| Điều kiện lao động loại IV | ||
| 1 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc giàn giáo công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm |
| 2 | Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, tấm tường, tấm sàn, tấm mái công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
| 3 | Gia công, lắp dựng cốt thép công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm |
| 4 | Đổ bê tông công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm ca đêm, công việc nguy hiểm |
| 5 | Vận hành cần trục tháp hoặc vận thăng hoặc sàn treo | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
| 6 | Thi công đào, xúc: đất, đá, cát công trình hầm, ngầm | Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí; công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc. |
| 7 | Xây gạch, đá, trát, ốp, lát tường công trình cao trên 6m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy cơ ngã cao |
| 8 | Thi công sơn, bả, chống thấm bề mặt công trình cao trên 6m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao |
| 9 | Thi công lắp dựng kính công trình cao trên 2m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao |
| 10 | Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện, hệ thống cơ điện tại công trình | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ tai nạn điện giật. |
| 11 | Sử dụng máy, dụng cụ cầm tay để khoan, cắt, phá, đục tẩy kết cấu bê tông, bề mặt bê tông | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao, tai nạn điện giật |
| 12 | Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, thiết bị, cấu kiện tại công trường thi công xây dựng | Công việc thủ công, nặng nhọc |
| 13 | Thi công đào, xúc đất, đá, cát công trình hở | Công việc nặng nhọc. Tiếp xúc với bụi, ồn. |
| 14 | Thi công, hoàn thiện trên mái đứng, mái nghiêng công trình | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao. |
| 15 | Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố mái taluy công trình hoặc mái ta luy đường | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
| 16 | Vận hành máy khoan hoặc máy ép cọc hoặc máy đóng cọc trong thi công xây dựng | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
| 17 | Vận hành, sửa chữa hệ thống dây chuyền nghiền, sàng đá, nghiền cát nhân tạo | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi, tiếp xúc với dầu mỡ công nghiệp. |
| 18 | Ép, nhổ cừ Larsen bằng búa máy hoặc máy ép thủy lực | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
| 19 | Vận hành trạm trộn bê tông | Công việc chịu tác động của rung, ồn và bụi |
| 20 | Xây dựng thủ công các công trình xây dựng | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
| 21 | Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi. |
| 22 | Khoan, phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
| 23 | Hàn điện, hàn hơi trong lĩnh vực xây dựng | Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
| 24 | Phụ cẩu, móc cáp trong lĩnh vực xây dựng | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
| 25 | Lái máy ủi trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi |
| 26 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 trong lĩnh vực xây dựng | Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
| 27 | Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nóng |
| 28 | Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thể lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ. |
| 29 | Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn trong lĩnh vực xây dựng | Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. |
II. VẬN TẢI
| TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|---|---|---|
| Điều kiện lao động loại IV | ||
| 1 | Giao nhận hàng hóa đầu cần ở các bến cảng | Công việc thủ công, tư thế làm việc kém thoải mái, đứng, di chuyển nhiều; chịu tác động của thời tiết, ồn, bụi |
| 2 | Lái xe chở tổng đoạn tàu thủy, có trọng tải từ 50 tấn trở lên | Công việc cần sự tập trung quan sát, xử lý tình huống chính xác; chịu tác động của nóng, ồn, bụi, rung |
| 3 | Sửa chữa điện trong Nhà máy đóng tàu | Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường luôn tiềm ẩn nguy hiểm, cháy nổ; chịu tác động của nóng, ồn |
| 4 | Vận hành máy cắt CNC trong Nhà máy đóng tàu | Làm việc trong môi trường nguy hiểm; chịu tác động của nóng, ổn, bụi |
III. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
| TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|---|---|---|
| Điều kiện lao động loại VI | ||
| 1 | Trực tiếp rà phá bom, mìn, vật liệu nổ; xử lý bom, mìn sau rà phá | Rất nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý |
| Điều kiện lao động loại IV | ||
| 1 | Nhân viên tư vấn Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 | Làm việc trong điều kiện tiếp xúc tiếng ồn thường xuyên, liên tục, môi trường làm việc khép kín, ảnh hưởng bởi sóng điện thoại, căng thẳng thần kinh tâm lý |
| 2 | Giáo viên trực tiếp can thiệp, dạy văn hóa, dạy nghề, tư vấn việc làm, phục hồi chức năng, trợ giúp pháp lý, huấn luyện viên, bác sĩ khám phân loại thương tật thể thao, hỗ trợ đối với người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng | Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý |
| 3 | Sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn |
| 4 | Trực tiếp giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh, bệnh binh và hỗ trợ trực tiếp người có công về điều dưỡng tại đơn vị | Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý |
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Lê Văn Thanh |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/12/2023 | Văn bản được ban hành | Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | |
| 15/02/2024 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_Thông tư-19-2023-TT-BLĐTBXH.pdf |