Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH
| Số hiệu | 18/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 11/08/2014 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 25/10/2014 |
| Nguồn thu thập | Công báo từ số 807 đến số 846, năm 2014 | Ngày đăng công báo | 09/09/2014 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Phi / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 18/2014/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2014 |
|---|
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho
các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì
hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra
chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công
mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề được quy định tại Thông tư này, bao gồm:
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Lắp đặt thiết bị điện” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 1a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Lắp đặt thiết bị điện” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 1b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Nguội chế tạo” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 2a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Nguội chế tạo” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 2b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 3a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Nguội sửa chữa máy công cụ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 3b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 4a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 4b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Rèn, dập” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 5a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Rèn, dập” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 5b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 6a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Vẽ và thiết kế trên máy tính” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 6b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 7a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 7b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Vận hành máy thi công nền” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 8a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Vận hành máy thi công nền” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 8b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 9a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Vận hành máy thi công mặt đường” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 9b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Thiết kế thời trang” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 10a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Thiết kế thời trang” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 10b);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 11a);
-
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề "Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 11b).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 10 năm 2014.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Ngọc Phi |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp cho nhóm nghề điện mới nhất
Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp nhóm nghề công nghệ mới nhất
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 11/08/2014 | Văn bản được ban hành | Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH | |
| 25/10/2014 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 18/2014/TT-BLĐTBXH | |
| 09/02/2020 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp nhóm nghề công nghệ mới nhất | |
| 09/02/2020 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp cho nhóm nghề điện mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
18.2014.TT.BLDTBXH.doc | |
|
|
Phuluc.zip | |
|
|
VanBanGoc_18.2014.TT.BLDTBXH 1.pdf |