Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất
Số hiệu | 16/2020/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/02/2021 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Lê Tấn Dũng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH được ban hành bởi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vào ngày 28 tháng 12 năm 2020, với mục tiêu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho đào tạo trình độ trung cấp và cao đẳng cho 46 ngành nghề. Văn bản này nhằm tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong việc tổ chức đào tạo, đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong giáo dục nghề nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm 86 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành nghề như kỹ thuật điêu khắc gỗ, kế toán doanh nghiệp, công nghệ thông tin, và nhiều ngành nghề khác. Đối tượng áp dụng là các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, và các tổ chức liên quan đến giáo dục nghề nghiệp.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm 3 điều, trong đó Điều 1 quy định về việc ban hành các định mức, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Thông tư từ ngày 15 tháng 02 năm 2021, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức liên quan.
Các điểm mới nổi bật của Thông tư là việc bổ sung và cập nhật các định mức cho 46 ngành nghề, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn và yêu cầu của thị trường lao động hiện nay. Thông tư cũng nhấn mạnh trách nhiệm của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong việc thực hiện và phản ánh các vướng mắc trong quá trình áp dụng.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHO 46 NGÀNH, NGHỀ
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 86 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề gồm:
1. Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1a;
2. Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1b;
3. Thanh nhạc trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 2a;
4. Thanh nhạc trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2b;
5. Chạm khắc đá trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 3a;
6. Chạm khắc đá trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3b;
7. Logistic trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 4a;
8. Logistic trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4b;
9. Kế toán doanh nghiệp trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 5a;
10. Kế toán doanh nghiệp trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5b;
11. Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 6a;
12. Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6b;
13. Công nghệ sinh học trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 7a;
14. Công nghệ sinh học trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 7b;
15. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 8a;
16. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 8b;
17. Công nghệ thông tin trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 9;
18. Lập trình máy tính trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 10a;
19. Lập trình máy tính trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 10b;
20. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 11a;
21. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 11b;
22. Công nghệ kỹ thuật cơ khí trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 12a;
23. Công nghệ kỹ thuật cơ khí trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 12b;
24. Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 13a;
25. Công nghệ kỹ thuật ô tô trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 13b;
26. Công nghệ chế tạo dụng cụ trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 14a;
27. Công nghệ chế tạo máy trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 14b;
28. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 15a;
29. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 15b;
30. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 16a;
31. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 16b;
32. Công nghệ kỹ thuật môi trường trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 17a;
33. Công nghệ kỹ thuật môi trường trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 17b;
34. Sản xuất Phân bón trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 18a;
35. Sản xuất Phân bón trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 18b;
36. Khoan đào đường hầm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 19a;
37. Khoan đào đường hầm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 19b;
38. Chế tạo khuôn mẫu trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 20a;
39. Chế tạo khuôn mẫu trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 20b;
40. Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 21a;
41. Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 21b;
42. Lắp đặt thiết bị lạnh trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 22a;
43. Lắp đặt thiết bị lạnh trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 22b;
44. Nguội chế tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 23a;
45. Nguội chế tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 23b;
46. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 24a;
47. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 24b;
48. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 25a;
49. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 25b;
50. Vận hành nhà máy thủy điện trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 26a;
51. Vận hành nhà máy thủy điện trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 26b;
52. Cơ điện lạnh thủy sản trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 27a;
53. Cơ điện lạnh thủy sản trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 27b;
54. Luyện gang trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 28a;
55. Luyện gang trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 28b;
56. Kỹ thuật lò hơi trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 29a;
57. Kỹ thuật lò hơi trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 29b;
58. Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược trình độ trung cấp được quy định tại
60. Công nghệ thực phẩm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 31a;
61. Công nghệ thực phẩm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 31b.
62. May thời trang trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 32a;
63. May thời trang trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 32b;
64. Cốp pha - giàn giáo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 33;
65. Cốt thép – Hàn trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 34;
66. Nề - Hoàn thiện trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 35;
67. Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 36a;
68. Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 36b;
69. Trồng rau trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 37;
70. Khuyến nông lâm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 38a;
71. Khuyến nông lâm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 38b;
72. Lâm nghiệp trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 39a;
73. Lâm nghiệp trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 39b;
74. Dịch vụ thú y trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 40;
75. Dược trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 41a;
76. Dược trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 41b;
77. Điều dưỡng trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 42a;
78. Điều dưỡng trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 42b;
79. Hướng dẫn du lịch trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 43a;
80. Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 43b;
81. Nghiệp vụ lễ tân trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 44a;
82. Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 44b;
83. Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 45a;
84. Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 45b;
85. Xếp dỡ cơ giới tổng hợp trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 46a;
86. Xếp dỡ cơ giới tổng hợp trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 46b;
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2021.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/12/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất | |
15/02/2021 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật đào tạo trung cấp cao đẳng 46 ngành nghề mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
TT16-2020.rar | |
|
VanBanGoc_TT16-2020.signed.signed.pdf |