Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM
Số hiệu | 16/2001/TT-BTM | Ngày ban hành | 29/05/2001 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 29/05/2001 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Mai Văn Dâu / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 04/02/2007 |
Tóm tắt
Tổng quan về Thông tư 16/2001/TT-BTM
Thông tư 16/2001/TT-BTM được ban hành bởi Bộ Thương mại vào ngày 29 tháng 5 năm 2001, nhằm mục tiêu sửa đổi và bổ sung một số quy định liên quan đến chủng loại thép xây dựng trong khuôn khổ quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa giai đoạn 2001 - 2005. Thông tư này cụ thể hóa các quy định tại Thông tư 11/2001/TT-BTM, nhằm đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả trong việc quản lý mặt hàng thép xây dựng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc thay thế mục 4 phần II Phụ lục số 02 của Thông tư 11/2001/TT-BTM, liên quan đến danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương mại. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu thép xây dựng.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các nội dung nổi bật như sau:
- Thay thế danh mục các chủng loại thép xây dựng cụ thể, bao gồm thép tròn, thép góc, thép hình, thép ống và dây thép.
- Thông tư khẳng định rằng các nội dung khác trong Thông tư 11/2001/TT-BTM không thay đổi.
Thông tư này có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, tạo điều kiện cho các bên liên quan thực hiện các quy định mới một cách kịp thời và hiệu quả. Việc ban hành Thông tư 16/2001/TT-BTM thể hiện sự nỗ lực của Bộ Thương mại trong việc cập nhật và hoàn thiện hệ thống pháp luật về quản lý hàng hóa trong lĩnh vực thép xây dựng.
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2001/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2001 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 16/2001/TT-BTM NGÀY 29 THÁNG 5 NĂM 2001 SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỤC 4 PHẦN II PHỤ LỤC SỐ 02 VỀ MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THÉP XÂY DỰNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 11/2001/TT-BTM NGÀY 18 THÁNG 4 NĂM 2001 CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Quyết định số
46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và căn cứ Thông tư số
11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện
quyết định nói trên;
Căn cứ văn bản số 1459/CV-KHĐT ngày 18 tháng 4 năm 2001 và văn bản số
1944/CV-KHĐT ngày 21 tháng 5 năm 2001 của Bộ Công nghiệp về quản lý nhập khẩu
thép xây dựng.
Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Thay thế mục 4 phần II Phụ lục số 02 (Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương mại thời kỳ 2001 - 2005) ban hành kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại bằng mục 4 mới như sau:
|
Mô tả hàng hoá |
Thời hạn áp dụng |
4 |
Một số chủng loại thép xây dựng: |
31/12/2001 |
|
- Thép xây dựng tròn trơn từ ặ6 á ặ40 mm |
|
|
- Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ ặ10 á ặ40 mm |
|
|
- Thép góc đều (V), góc lệch (L) 20 á 125 mm |
|
|
- Các loại thép hình dạng C (U), I, H từ 140 mm trở xuống |
|
|
- Các loại thép ống hàn: đen, mạ kẽm từ ặ14 á ặ115 mm |
|
|
- Thép lá mạ kẽm phẳng, dày từ 0,25 - 0,55 mm, chiều dài đến 3.500 mm; thép lá mạ kẽm dạng múi; thép lá mạ màu dạng múi |
|
|
- Các loại dây thép thường; đen mềm, đen cứng, dây mạ kẽm, dây thép gai và lưới B40. |
|
2. Các nội dung khác tại Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại không thay đổi.
3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
Mai Văn Dâu (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/05/2001 | Văn bản được ban hành | Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM | |
29/05/2001 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM | |
04/02/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 16/2001/TT-BTM chủng loại thép xây dựng bổ sung Thông tư 11/2001/TT-BTM |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
16.2001.TT.BTM.doc |