Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
| Số hiệu | 15/2010/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 22/03/2010 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 06/05/2010 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 155+156, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 10/04/2010 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hứa Đức Nhị / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 10/02/2022 | |
Tóm tắt
Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 22 tháng 3 năm 2010, nhằm mục tiêu bổ sung danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh. Văn bản này được xây dựng dựa trên các nghị định và pháp lệnh liên quan đến chức năng và nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc công nhận 04 giống quốc gia và 19 giống tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực cây trồng lâm nghiệp. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất và kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều:
- Điều 1: Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc công nhận thêm nhiều giống cây trồng lâm nghiệp, nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và phát triển bền vững trong lĩnh vực nông nghiệp. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 6 tháng 6 năm 2010, tạo điều kiện cho việc áp dụng và thực hiện các giống cây trồng mới trong sản xuất kinh doanh.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 15/2010/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH”
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị
định số 75/2009 về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng
lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”, bao gồm: 04 giống quốc gia và 19 giống tiến bộ kỹ thuật, (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH
DOANH (GIỐNG MỚI ĐƯỢC CÔNG NHẬN)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15 /2010/TT-BNNPTNT, ngày 22 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Tên giống |
Mã số giống mới được công nhận |
Vùng áp dụng |
|
A |
Công nhận giống quốc gia |
||
|
A1 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 7 |
KLT.ĐH.09.01 |
Đồng Hới – Quảng Bình, Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự |
|
A2 |
Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là UE27. |
BL.TT.08.01 |
Tam Thanh - Phú Thọ, Tân Lập - Bình Phước và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
A3 |
Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là MA1 |
KL.BV.08.02 |
Ba Vì - Hà Nội, Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
A4 |
Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là (MA)M8 |
KL.TT.08.03 |
Tam Thanh - Phú Thọ, Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B |
Công nhận giống tiến bộ kỹ thuật. |
||
|
B1 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 171. |
KLT.BB.09.02 |
Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B2 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 1F. |
KLT.BB.09.03 |
Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B3 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 18. |
KLT.BB.09.04 |
Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B4 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 26. |
KLT.BB.09.05 |
Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B5 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 43. |
KLT.BB.09.06 |
Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B6 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 19. |
KLT.ĐH.09.07 |
Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B7 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 57. |
KLT.ĐH.09.08 |
Đồng Hới – Quảng Bình và những nới có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B8 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 64. |
KLT.ĐH.09.09 |
Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B9 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 98. |
KLT.ĐH.09.10 |
Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B10 |
Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 133. |
KLT.ĐH.09.11 |
Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B11 |
Dòng Bạch camal ký hiệu là C9. |
BĐC.HTN.09.12 |
Hàm Thuận Nam – Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B12 |
Dòng Bạch camal ký hiệu là C159 |
BĐC.HTN.09.13 |
Hàm Thuận Nam – Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B13 |
Dòng Bạch camal ký hiệu là BV22 |
BĐC.HTN.09.14 |
Hàm Thuận Nam – Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B14 |
Dòng Bạch camal ký hiệu là C55 |
BĐC.HTN.09.15 |
Hàm Thuận Nam - Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B15 |
Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là UC75. |
BL.TT.08.04 |
Tam Thanh - Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B16 |
Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là CU90. |
BL.TT.08.05 |
Tam Thanh - Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B17 |
B17 Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là UU8. |
BL.TT.08.06 |
Tam Thanh - Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B18 |
Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là AM2 |
KL.BĐ.08.07 |
Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
|
B19 |
Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là AM3 |
KL.BĐ.08.08 |
Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Pháp lệnh giống cây trồng 2004 15/2004/PL -UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/03/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh | |
| 06/05/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh | |
| 10/02/2022 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh | |
| 10/02/2022 | Bị bãi bỏ | Thông tư 18/2021/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Bộ Nông nghiệp mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
052010TTBNN.zip |