Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp
Số hiệu | 14/2018/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 29/10/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hà Công Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 03/02/2022 |
Tóm tắt
Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 29 tháng 10 năm 2018, nhằm mục tiêu quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ này. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các sản phẩm, hàng hóa liên quan đến nông nghiệp, thủy sản và lâm sản, cụ thể là giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón và các sản phẩm khác có khả năng gây mất an toàn.
Thông tư được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn, và Điều 2 quy định về tổ chức thực hiện. Phụ lục kèm theo danh sách chi tiết các sản phẩm, hàng hóa và các quy chuẩn kỹ thuật liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc quy định rõ hơn về quy trình kiểm tra sản phẩm, hàng hóa chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc gia, yêu cầu thực hiện kiểm tra theo tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở tự công bố áp dụng. Thông tư cũng nêu rõ rằng trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thể phản ánh để được xem xét sửa đổi, bổ sung.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2018/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Đối với sản phẩm, hàng hóa chưa có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia thì thực hiện kiểm tra theo Tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở tự công bố áp dụng đến khi có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ban hành có hiệu lực, không quá 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam được dẫn chiếu áp dụng trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới tương ứng thì áp dụng theo các văn bản mới đó.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY
MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 10 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
TT |
Tên sản phẩm/ hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh |
I |
Giống cây trồng |
||
1.1 |
Giống lúa |
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; |
- Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
1.2 |
Giống ngô |
QCVN 01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Giống vật nuôi |
||
2.1 |
Ngựa |
TCVN 9371:2012 |
- Kiểm tra sau thông quan. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
2.2 |
Bò |
TCVN 11908:2017; TCVN 11909:2017 . TCVN 9120:2011; QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT; QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT |
|
2.3 |
Trâu |
TCVN 9370:2012; QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT |
|
2.4 |
Lợn |
TCVN 9111:2011; TCVN 9713:2013 ; QCVN 01- 148/2013/BNNPTNT |
|
2.5 |
Dê |
TCVN 9715:2013; QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT |
|
2.6 |
Cừu |
QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT |
|
2.7 |
Gà |
TCVN 9117:2011; QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT |
|
2.8 |
Vịt |
QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT |
|
2.9 |
Ngan |
QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT |
|
2.10 |
Thỏ |
TCVN 9714:2013; QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT |
|
2.11 |
Đà điểu |
TCVN 8922:2011; QCVN 01 - 102: 2012/BNNPTNT |
|
2.12 |
Ong |
QCVN 01 - 101:2012/BNNPTNT |
|
2.13 |
Tằm |
TCVN 10737:2015; QCVN 01 - 74: 2011/BNNPTNT |
|
2.14 |
Tinh bò sữa, bò thịt |
TCVN 8925:2012 |
- Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
3 |
Giống thủy sản |
TCVN 8398:2012; TCVN 8399:2012 ; TCVN 9388:2014; TCVN 9389:2014 ; TCVN 9586:2014 ; TCVN 9963:2014 ; TCVN 10257:2014 ; TCVN 10462:2014 ; TCVN 10463:2014 ; TCVN 10464:2014 ; TCVN 10465:2014 |
- Kiểm tra sau thông quan. - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
4 |
Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y |
QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT; TCVN I-2:2017. Dược điển Việt Nam; Dược điển Anh; Dược điển Mỹ; Dược điển Châu Âu; QCVN 01- 03:2009/BNNPTNT, QCVN 22:2016/BTC; TCVN 8684:2011 ; TCVN 8685-1:2011; TCVN 8685-2:2011; TCVN 8685-3:2011; TCVN 8685-4:2011; TCVN 8685-5:2011; TCVN 8685-6:2011; TCVN 8685-7:2011; TCVN 8685-8:2011; TCVN 3298:2010; TCVN 8685-9:2014 ; TCVN 8685-10:2014; TCVN 8685-11:2014; TCVN 8685-12:2014; TCVN 8685-13:2014; TCVN 8685-14:2017; TCVN 8685-15:2017; TCVN 8685-16:2017; TCVN 8685-17:2017; TCVN 8685-18:2017; TCVN 8685-19:2017; TCVN 8686-1:2011 ; TCVN 8686-2:2011 ; TCVN 8686-3:2011 ; TCVN 8686-4:2011 ; TCVN 8686-5:2011 ; TCVN 8686-6:2011; TCVN 8686-7:2011 ; Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới; Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y. |
- Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. |
5 |
Thức ăn chăn nuôi |
||
5.1 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan. Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt. |
QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT |
- Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
5.2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật cảnh khác) |
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng |
|
5.3 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm. |
QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT |
|
5.4 |
Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm. |
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng |
|
6 |
Thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
TCVN 9964:2014; TCVN 10300:2014 ; TCVN 10301:2014; TCVN 10325:2014 ; TCVN 11754:2016 ; |
- Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm |
QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT TCVN 8143:2009; TCVN 8144:2009 ; TCVN 8145:2009 ; TCVN 8380:2010 ; TCVN 8381:2010 ; TCVN 8382:2010; TCVN 8383:2010 , TCVN 8384:2010 ; TCVN 8385:2010 ; TCVN 8386:2010 ; TCVN 8387:2010 ; TCVN 8388:2010 ; TCVN 8983:2011 ; TCVN 8984:2011 ; TCVN 9475:2012 ; TCVN 9476:2012 ; TCVN 9477:2012 ; TCVN 9478:2012 ; TCVN 9479:2012 ; TCVN 9480:2012; TCVN 9481:2012 ; TCVN 9482:2012 ; TCVN 9483:2012 ; TCVN 10157:2013 ; TCVN 10158:2013 ; TCVN 10159:2013 ; TCVN 10160:2013 ; TCVN 10161:2013 ; TCVN 10162:2013; TCVN 10163:2013 ; TCVN 10164:2013 ; TCVN 8749:2014 ; TCVN 8750:2014 ; TCVN 8751:2014 ; TCVN 8752:2014 ; TCVN 8050:2016 ; TCVN 10979:2016 ; TCVN 10980:2016; TCVN 10981:2016 ; TCVN 10982:2016 ; TCVN 10983:2016 ; TCVN 10984:2016; TCVN 10985:2016 ; TCVN 10986:2016 ; TCVN 10987:2016 ; TCVN 10988:2016 ; TCVN 11729:2016 ; TCVN 11730:2016 ; TCVN 11731:2016 ; TCVN 11732:2016 ; TCVN 11733:2016; TCVN 11734:2016 ; TCVN 11735:2016 ; TCVN 12017:2017 |
- Kiểm tra trước thông quan, - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
8 |
Phân bón |
Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP |
- Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
9 |
Muối công nghiệp |
TCVN 9640:2013; |
- Kiểm tra sau thông quan. - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
10 |
Keo dán gỗ |
QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT |
Kiểm tra sau thông quan |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 15/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP chất lượng sản phẩm hàng hóa mới nhất
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/10/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp | |
01/01/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp | |
03/02/2022 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT sản phẩm hàng hóa khả năng gây mất an toàn thuộc Bộ Nông nghiệp | |
03/02/2022 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 16/2021/TT-BNNPTNT sản phẩm có khả năng gây mất an toàn quản lý Bộ Nông nghiệp mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
14_2018_TT-BNNPTNT.doc | |
|
VanBanGoc_14-2018-TT-BNNPTNT.pdf |