Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT
Số hiệu | 14/2015/TT-BKHĐT | Ngày ban hành | 17/11/2015 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2016 |
Nguồn thu thập | Công báo số 1153 + 1154/2015 | Ngày đăng công báo | 28/11/2015 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Hiếu / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/05/2018 |
Tóm tắt
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 14/2015/TT-BKHĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
---|
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng,
nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Căn cứ Nghị định s**ố 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t**ổ chức của Bộ K**ế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định ch**i tiết th**i hành một s**ố điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11*;*
Căn cứ Nghị định s**ố 209/2013/NĐ-CP ngà**y 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s**ố điều Luật Thuế giá trị gia tăng s**ố 1*3/2008/QH12;*
Căn cứ Quyết định s**ố 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Bộ K**ế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư các Danh mục sau:
-
Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
-
Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
-
Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
-
Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
-
Danh mục linh kiện, phụ tùng xe buýt trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
-
Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
-
Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
-
Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII).
Điều 2. Các Danh mục được ban hành tại Điều 1 của Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng được nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Văn Hiếu |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 209/2013/NĐ-CP năm 2013 hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
Quyết định 13/2015/QĐ-TTg khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 116/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Kế hoạch và Đầu tư]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị định 209/2013/NĐ-CP năm 2013 hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
Quyết định 13/2015/QĐ-TTg khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/11/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT | |
01/01/2016 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT | |
15/05/2018 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT | |
15/05/2018 | Bị thay thế | Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT danh mục máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
14.2015.TT.BKHĐT và Phụ lục.doc | |
|
VanBanGoc_14.2015.TT.BKHĐT.pdf |