Thông tư 140/2014/TT-BTC
| Số hiệu | 140/2014/TT-BTC | Ngày ban hành | 24/09/2014 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/12/2014 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 941 đến số 942 | Ngày đăng công báo | 17/10/2014 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ TÀI CHÍNH Số: 140/2014/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2014 |
|---|
THÔNG TƯ
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 120/2012/TT-BTC ngày 24
tháng 7 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn suất chi đào tạo học sinh
Lào và học sinh Campuchia (diện Hiệp định) học tập tại Việt Nam
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi một số điều của Thông tư số 120/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn suất chi đào tạo học sinh Lào và học sinh Campuchia (diện Hiệp định) học tập tại Việt Nam:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 1 - Điều 6 như sau:
"1. Phần chi sinh hoạt phí cho lưu học sinh bao gồm: tiền ăn, tiêu vặt, trang phục cá nhân, chi phí đi lại hàng ngày và chi tài liệu phục vụ học tập được cấp hàng tháng, theo các mức sau:
a) Lưu học sinh đào tạo dài hạn hệ trung học: 2.680.000 đồng/lưu học sinh/tháng.
b) Lưu học sinh đào tạo dài hạn hệ đại học: 3.160.000 đồng/lưu học sinh/tháng.
c) Lưu học sinh đào tạo dài hạn hệ sau đại học: 3.580.000 đồng/lưu học sinh/tháng.
d) Lưu học sinh đào tạo, tập huấn ngắn hạn (dưới 12 tháng): 4.190.000 đồng/lưu học sinh/tháng.
Điều 2. Sửa đổi Khoản 2 - Điều 6 như sau:
"2. Đối với cơ sở đào tạo tổ chức ăn tập trung bắt buộc, mức tiền ăn thực hiện theo định mức ăn tập trung của cơ sở đào tạo. Mức tiền tiêu vặt, chi phí đi lại hàng ngày và tài liệu phục vụ học tập được cấp theo các mức như sau:
a) Lưu học sinh đào tạo dài hạn hệ trung học: 1.390.000 đồng/lưu học sinh/tháng.
b) Lưu học sinh đào tạo dài hạn hệ đại học: 1.680.000 đồng/lưu học sinh/tháng.
c) Lưu học sinh đào tạo dài hạn hệ sau đại học: 2.090.000 đồng/lưu học sinh/tháng.
d) Lưu học sinh đào tạo, tập huấn ngắn hạn (dưới 12 tháng): 2.560.000 đồng/lưu học sinh/tháng.”
Điều 3. Tổ chức thực hiện
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2014.
-
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị gửi ý kiến về Bộ Tài chính để bổ sung, sửa đổi theo thẩm quyền./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Trương Chí Trung |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 140/2014/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 140/2014/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 140/2014/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 140/2014/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 140/2014/TT-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/09/2014 | Văn bản được ban hành | Thông tư 140/2014/TT-BTC | |
| 01/12/2014 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 140/2014/TT-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
140.2014.TT.BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_140.2014.TT.BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_140-2014-TT-BTC_140-2014-TT-BTC.pdf |