Thông tư 137/2016/TT-BTC
Số hiệu | 137/2016/TT-BTC | Ngày ban hành | 15/09/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 22/09/2016 |
Nguồn thu thập | văn bản gốc | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực theo Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ theo Luật Phí và lệ phí | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
---|---|
Số: 137/2016/TT-BTC | Hà Nội*, ngày 15* tháng 9 năm 2016 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 172/2014/TT-BTC NGÀY 14/11/2014 VÀ THÔNG TƯ SỐ 154/2015/TT-BTC NGÀY 05/10/2015 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VỀ PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH11 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp l**ệnh phí và l**ệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chí**nh;
Thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triể**n doanh nghiệp đến năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chí**nh sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số 172/2014*/TT-BTC ngày 14/11/2014* và Thông tư số 154*/2015/TT-BTC ngày 05/10**/2015 quy định về phí sử dụng đường bộ*
Điều 1. Sửa đổi Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ ban hành kèm theo các Thông tư (Phụ lục kèm theo) sau đây:
-
Thông tư số 172/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Tân Đệ, tỉnh Thái Bình.
-
Thông tư số 154/2015/TT-BTC ngày 05/10/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cầu Rác, quốc lộ 1, tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 9 năm 2016. Mức thu vé lượt áp dụng kể từ ngày 22 tháng 9 năm 2016. Mức thu vé tháng, vé quý áp dụng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2016. Đối với vé đã in của các nhóm phương tiện thuộc diện điều chỉnh giảm mức thu phí (so với mức phí tại các Thông tư quy định tại Điều 1 Thông tư này) chưa sử dụng hết, đơn vị thu phí báo cáo cơ quan thuế quản lý trực tiếp và thực hiện đóng dấu mức thu phí mới lên vé đã in.
-
Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh: Thái Bình, Hà Tĩnh; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công ty cổ phần TASCO; - Tổng công ty Sông Đà; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST(P5). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
---|
BIỂU MỨCTHU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TRẠM THU PHÍ TÂN ĐỆ, TỈNH THÁI BÌNH VÀ TRẠM THU PHÍ CẦU RÁC, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Thông tư số 137/2016/TT-BTC ngày 15/9/2016 của Bộ Tài chính)
Số tt | Phương tiện chịu phí sử dụng đường bộ | Mệnh giá (đồng/vé) | ||
---|---|---|---|---|
Vé lượt | Vé tháng | Vé quý | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 35.000 | 1.050.000 | 2.835.000 |
2 | Xe từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 50.000 | 1.500.000 | 4.050.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 75.000 | 2.250.000 | 6.075.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit | 120.000 | 3.600.000 | 9.720.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit | 180.000 | 5.400.000 | 14.580.000 |
Ghi chú:
-
Mức phí trong Biểu nêu trên áp dụng tại từng trạm.
-
Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế (trọng tải hàng hóa), căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký xe do cơ quan có thẩm quyền cấp.
-
Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo trọng lượng toàn bộ của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng./.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 137/2016/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 137/2016/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 137/2016/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 137/2016/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 137/2016/TT-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 137/2016/TT-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/09/2016 | Văn bản được ban hành | Thông tư 137/2016/TT-BTC | |
22/09/2016 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 137/2016/TT-BTC | |
01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 137/2016/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_137_2016_TT_BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_Phu_luc_137_2016_TT_BTC.pdf |