Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất
Số hiệu | 135/2017/TT-BTC | Ngày ban hành | 22/12/2017 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 05/02/2018 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Hiếu / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 135/2017/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 22 tháng 12 năm 2017, nhằm quy định về định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia trong quá trình nhập, xuất và bảo quản. Mục tiêu chính của thông tư là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý và bảo quản muối ăn dự trữ quốc gia, đảm bảo tính hiệu quả và minh bạch trong công tác này.
Phạm vi điều chỉnh của thông tư bao gồm các quy định về định mức hao hụt muối ăn (muối phơi cát) trong các giai đoạn nhập kho, xuất kho và lưu kho bảo quản. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác quản lý muối ăn dự trữ quốc gia.
Thông tư được cấu trúc thành 4 điều chính:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
- Điều 2: Nội dung định mức hao hụt, bao gồm các tỷ lệ hao hụt cụ thể trong từng giai đoạn bảo quản.
- Điều 3: Hướng dẫn áp dụng định mức cho các đơn vị dự trữ quốc gia.
- Điều 4: Quy định về tổ chức thực hiện và hiệu lực của thông tư.
Các điểm mới trong thông tư bao gồm việc quy định rõ ràng các tỷ lệ hao hụt tối đa trong từng giai đoạn bảo quản, từ không có hao hụt trong nhập kho đến các tỷ lệ cụ thể cho từng khoảng thời gian lưu kho. Thông tư có hiệu lực từ ngày 05 tháng 02 năm 2018, và Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện các quy định này.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/2017/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC HAO HỤT MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC GIA (MUỐI PHƠI CÁT)
Căn cứ Luật dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia trong quá trình nhập, xuất, bảo quản.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia (muối phơi cát) trong quá trình nhập, xuất và lưu kho bảo quản.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, bảo quản muối ăn dự trữ quốc gia.
Điều 2. Nội dung định mức
1. Định mức hao hụt trong quá trình nhập kho: Không có hao hụt.
2. Định mức hao hụt trong quá trình xuất kho tối đa: 0,36 %/ lần.
3. Định mức hao hụt trong quá trình lưu kho bảo quản như sau:
TT |
Thời gian bảo quản |
Định mức hao hụt tối đa (%) |
1 |
Từ 01 tháng đến 06 tháng |
3,5 |
2 |
Từ > 06 tháng đến 12 tháng |
6,3 |
3 |
Từ > 12 tháng đến 18 tháng |
7,8 |
4 |
Từ > 18 tháng đến 24 tháng |
8,8 |
5 |
Từ > 24 tháng đến 30 tháng |
9,7 |
6 |
Từ > 30 tháng đến 36 tháng |
10,4 |
7 |
Từ > 36 tháng đến 48 tháng |
11,0 |
8 |
Từ > 48 tháng đến 60 tháng |
11,4 |
9 |
Từ > 60 tháng đến 72 tháng |
11,6 |
10 |
Từ năm thứ 7, mỗi năm bảo quản hao hụt cộng thêm 0,1 %, nhưng tỷ lệ hao hụt tối đa cả quá trình lưu kho bảo quản không vượt quá 14 %. |
Điều 3. Áp dụng định mức
Thủ trưởng đơn vị dự trữ quốc gia căn cứ định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia (muối phơi cát) trong quá trình nhập, xuất, lưu kho bảo quản quy định tại Thông tư này để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 02 năm 2018.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước (cơ quan quản lý dự trữ quốc gia chuyên trách) và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý muối ăn dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/12/2017 | Văn bản được ban hành | Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất | |
05/02/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 135/2017/TT-BTC quy định định mức hao hụt muối ăn dự trữ quốc gia mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
Thong tu 135.2017.doc.doc |