Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không
| Số hiệu | 13/2022/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 30/06/2022 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/09/2022 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Lê Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2025 | |
Tóm tắt
Thông tư 13/2022/TT-BGTVT được ban hành nhằm quy định khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại các cảng hàng không và sân bay. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra một khung giá rõ ràng và minh bạch cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực hàng không, từ đó thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành hàng không Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các doanh nghiệp cảng hàng không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không, cũng như các tổ chức và cá nhân có liên quan đến nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không. Điều 1 của Thông tư nêu rõ đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh, đảm bảo rằng tất cả các bên liên quan đều được thông báo và tuân thủ.
Thông tư quy định cụ thể về khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại Điều 2, với các mức giá tối thiểu và tối đa cho từng loại dịch vụ như nhượng quyền khai thác nhà ga hành khách, kho hàng hóa, và các dịch vụ kỹ thuật khác. Các quy định này giúp các doanh nghiệp có cơ sở để đàm phán và thương thảo giá dịch vụ trong khung giá đã được xác định.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2022, và trách nhiệm thực hiện được giao cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan. Cấu trúc của Thông tư bao gồm ba điều chính, tập trung vào phạm vi điều chỉnh, khung giá và tổ chức thực hiện, tạo nên một khung pháp lý rõ ràng cho hoạt động nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không.
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 13/2022/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2022 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ NHƯỢNG QUYỀN KHAI THÁC DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
2. Thông tư này áp dụng đối với:
a) Doanh nghiệp cảng hàng không;
b) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay;
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
Điều 2. Khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không
1. Khung giá
|
STT |
Danh mục |
Khung giá |
|
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
|
1 |
Nhượng quyền khai thác nhà ga hành khách quốc tế |
15% |
24% |
|
2 |
Nhượng quyền khai thác nhà ga, kho hàng hoá |
1,5% |
4,5% |
|
3 |
Nhượng quyền khai thác phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất |
1,5% |
4,5% |
|
4 |
Nhượng quyền khai thác sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không |
1% |
3% |
|
5 |
Nhượng quyền khai thác kỹ thuật hàng không |
1% |
3% |
|
6 |
Nhượng quyền khai thác cung cấp suất ăn hàng không |
75.000 đồng/chuyến bay |
225.000 đồng/chuyến bay |
|
7 |
Nhượng quyền khai thác cung cấp xăng dầu hàng không |
28.000 đồng/tấn |
84.000 đồng/tấn |
2. Quy định về việc tính giá nhượng quyền khai thác
a) Các mức giá nhượng quyền quy định tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng;
b) Các mức giá nhượng quyền theo tỷ lệ % quy định tại mục 1 đến mục 5 khoản 1 Điều này được tính trên doanh thu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) của doanh nghiệp tham gia cung cấp dịch vụ tương ứng;
c) Doanh thu hoặc sản lượng để tính giá nhượng quyền khai thác không bao gồm doanh thu hoặc sản lượng của các công ty cung cấp dịch vụ cho chính doanh nghiệp mình và công ty con do công ty mẹ sở hữu 100% vốn điều lệ cung ứng dịch vụ cho công ty mẹ.
3. Doanh nghiệp cảng hàng không và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay thực hiện đàm phán, thương thảo giá dịch vụ trong khung giá quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2014
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
Nghị định 05/2021/NĐ-CP quản lý khai thác cảng hàng không sân bay mới nhất
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/06/2022 | Văn bản được ban hành | Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không | |
| 01/09/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không | |
| 01/01/2025 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 13/2022/TT-BGTVT khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không | |
| 01/01/2025 | Bị bãi bỏ | Thông tư 44/2024/TT-BGTVT Quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
13.2022.docx |