Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
| Số hiệu | 1/2023/TT-BNV | Ngày ban hành | 09/03/2023 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 24/04/2023 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nội vụ | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Thị Thanh Trà / Bộ Trưởng Bộ Nội Vụ |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 1/2023/TT-BNV được ban hành nhằm sửa đổi một số quy định tại Thông tư 02/2020/TT-BNV về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. Mục tiêu của văn bản này là cập nhật và hoàn thiện các quy định liên quan đến hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ, từ đó nâng cao hiệu quả quản lý trong lĩnh vực lưu trữ.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc sửa đổi khoản 3 Điều 1 của Thông tư 02/2020, cụ thể là nội dung liên quan đến hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động dịch vụ lưu trữ trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Sửa đổi quy định về hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2023.
- Điều 3: Tổ chức thực hiện, nêu rõ trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Điểm mới trong Thông tư này là việc bổ sung chi tiết về hồ sơ đăng ký, bao gồm các giấy tờ cần thiết như giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng minh nhân dân, và chứng chỉ hành nghề lưu trữ. Thông tư cũng nhấn mạnh trách nhiệm của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trong việc tổ chức thực hiện và giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình áp dụng.
|
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1/2023/TT-BNV |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI KHOẢN 3 ĐIỀU 1 CỦA THÔNG TƯ SỐ 02/2020/TT-BNV NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2014/TT-BNV NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ HƯỚNG DẪN VỀ QUẢN LÝ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư sửa đổi khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
Điều 1. Sửa đổi khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ như sau:
“3. Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 7. Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ
Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ gồm:
1. Bản sao có chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu các giấy tờ sau:
a) Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập (đối với tổ chức).
b) Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân (đối với cá nhân hành nghề độc lập).
c) Chứng chỉ hành nghề lưu trữ của người tham gia hoạt động dịch vụ (đối với tổ chức).
d) Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (đối với cá nhân hành nghề độc lập).
2. Danh sách người hành nghề lưu trữ (đối với tổ chức).
3. Tài liệu chứng minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, điều kiện làm việc để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định của pháp luật hiện hành.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 4 năm 2023.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước, Giám đốc Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, giải quyết./.
|
|
BỘ TRƯỞNG
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/03/2023 | Văn bản được ban hành | Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | |
| 24/04/2023 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 1/2023/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BNV Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_TT 1.2023.TT-BNV.pdf |