Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm
Số hiệu | 117/2018/TT-BTC | Ngày ban hành | 28/11/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/01/2019 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 19/09/2021 |
Tóm tắt
Thông tư 117/2018/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh các mức phí liên quan đến hoạt động thẩm định, cấp phép và quản lý an toàn thực phẩm, nhằm đảm bảo tính hợp lý và minh bạch trong việc thu phí.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các loại phí liên quan đến thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu thực phẩm, cũng như phí thẩm định điều kiện hành nghề trong lĩnh vực an toàn thực phẩm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu phí trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm 4 điều, trong đó Điều 1 nêu rõ các sửa đổi cụ thể về mức thu phí, Điều 2 bổ sung quy định về tổ chức thu phí, Điều 3 quy định hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2019, và Điều 4 hướng dẫn về việc phản ánh vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Các điểm mới nổi bật bao gồm việc điều chỉnh mức thu phí cho các loại thẩm định cụ thể, cũng như quy định rõ ràng về việc tổ chức thu phí được giữ lại 100% số tiền phí thu được để trang trải cho hoạt động thu phí. Thông tư này không chỉ tạo ra sự rõ ràng trong quy định mà còn góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2018/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 279/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
Điều 1. Sửa đổi phần I; điểm c mục 1, mục 2 phần III; phần IV Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Stt |
Loại phí |
Mức thu |
I |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.500.000
đồng |
2 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh sách mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
500.000 đồng |
3 |
Xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (Chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm): |
|
- Đối với kiểm tra thông thường |
300.000
đồng |
|
- Đối với kiểm tra chặt |
1.000.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng, từ mặt hàng thứ 2). Tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
|
4 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm |
3.000.000 đồng |
III |
Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: |
|
c |
Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khoẻ): |
|
Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
500.000 đồng |
|
Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
2.500.000 đồng |
|
2 |
Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu: |
|
a |
Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng |
28.500.000 |
b |
Đánh giá lại |
20.500.000 |
IV |
Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế |
1.100.000 đồng |
Điều 2. Bổ sung khoản 3 Điều 6 Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
“3. Trường hợp tổ chức thu phí là doanh nghiệp: Tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức thu phí. Tổ chức thu phí được giữ lại 100% số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí và phải khai, nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật. Tổ chức thu phí thực hiện lập và giao hóa đơn cho đối tượng nộp phí theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý, sử dụng hóa đơn”.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2019.
Điều 4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/11/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm | |
15/01/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm | |
19/09/2021 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi 279/2016/TT-BTC phí an toàn vệ sinh thực phẩm | |
19/09/2021 | Bị bãi bỏ | Thông tư 67/2021/TT-BTC chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí công tác an toàn thực phẩm mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_117_2018_TT-BTC.pdf |