Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC
Số hiệu | 113/2003/TT-BTC | Ngày ban hành | 27/11/2003 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | |
Nguồn thu thập | Công báo số 198 | Ngày đăng công báo | 01/12/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 113/2003/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 27 tháng 11 năm 2003, nhằm mục tiêu hướng dẫn bổ sung cho Thông tư 98/2002/TT-BTC về việc miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư. Văn bản này nhằm cụ thể hóa các quy định liên quan đến ưu đãi thuế cho các dự án đầu tư thuộc các ngành nghề và địa bàn được quy định trong các danh mục A, B và C.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các cơ sở sản xuất, kinh doanh có dự án đầu tư được xác định theo các danh mục nêu trên. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các doanh nghiệp và tổ chức có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điểm bổ sung về ưu đãi thuế, trong đó nổi bật là quy định về miễn thuế nhập khẩu đối với thiết bị, máy móc và phương tiện vận tải chuyên dùng phục vụ cho việc tạo tài sản cố định hoặc mở rộng quy mô đầu tư. Thông tư cũng quy định thời gian miễn thuế nhập khẩu cho các đơn vị nhập khẩu máy móc trước khi được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư.
Các điểm mới trong Thông tư này bao gồm việc bổ sung các quy định cụ thể về miễn thuế nhập khẩu và thời gian miễn thuế cho các trường hợp đặc biệt. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng thống nhất cho các trường hợp phát sinh trước thời điểm có hiệu lực.
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 113/2003/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2003 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 113/2003/TT-BTC NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 98/2002/TT-BTC NGÀY 24/10/2002 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC MIỄN, GIẢM THUẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Căn cứ các Luật thuế, Pháp lệnh thuế hiện hành;
Căn cứ Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính
phủ qui định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số
03/1998/QH10 và Nghị định số 35/2002/NĐ-CP ngày 29/3/2002 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung Danh mục A, B và C ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
51/1999/NĐ-CP ;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn
số 5121/VPCP-KTTH ngày 20/10/2003 của Văn phòng Chính phủ;
Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 98/2002/TT-BTC
ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc miễn, giảm thuế cho
các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày
8/7/1999 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư
trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 như sau:
1. Bổ sung thêm vào điểm 3, mục II, phần B: "Các ưu đãi về thuế" thành điểm 3 mới như sau:
Theo qui định tại Điều 26 Nghị định số 51/1999/NĐ-CP thì cơ sở sản xuất, kinh doanh có dự án đầu tư thuộc ngành, nghề qui định tại Danh mục A hoặc dự án đầu tư vào địa bàn qui định tại Danh mục B hoặc Danh mục C Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 35/2002/NĐ-CP được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hoá sau đây mà trong nước chưa sản xuất được hoặc sản xuất được nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu chất lượng:
- Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng (nằm trong dây chuyền công nghệ) nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp hoặc mở rộng qui mô đầu tư, đổi mới công nghệ.
- Phương tiện vận chuyển chuyên dùng đưa đón công nhân.
Trường hợp đơn vị nhập khẩu máy móc, thiết bị trước khi được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư cũng được miễn thuế nhập khẩu, nhưng thời gian không quá 2 (hai) tháng (được tính tròn là 60 ngày theo lịch) kể từ ngày nhập khẩu đến ngày được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư.
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Qui định tại Thông tư này thực hiện thống nhất đối với các trường hợp phát sinh trước ngày Thông tư có hiệu lực thi hành. Riêng trường hợp đã được cơ quan Hải quan xử lý miễn thuế theo công văn số 803 TCT/CS ngày 20/2/2003 của Tổng cục thuế - Bộ Tài chính thì không truy thu số thuế nhập khẩu đã được miễn.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
27/11/2003 | Văn bản được ban hành | Thông tư 113/2003/TT-BTC miễn, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư để hướng dẫn bổ sung Thông tư 98/2002/TT-BTC | |
01/01/2006 | Được bổ sung | Thông tư 113/2005/TT-BTC Hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
113.2003.TT.BTC.doc |