Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất
Số hiệu | 11/2022/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 20/09/2022 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/09/2022 |
Nguồn thu thập | Bản chính | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Doanh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, với mục tiêu nâng cao hiệu quả quản lý và tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực này.
Văn bản này điều chỉnh các quy định liên quan đến quản lý thuốc bảo vệ thực vật, cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật, và các nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật.
Cấu trúc của Thông tư gồm 4 điều chính, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT về cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch thực vật.
- Điều 3: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng và thuốc bảo vệ thực vật.
- Điều 4: Quy định về hiệu lực thi hành và điều khoản chuyển tiếp.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2022, đồng thời quy định rõ lộ trình thực hiện cho các hồ sơ đã nộp trước thời điểm này. Các điểm mới bao gồm việc bãi bỏ một số yêu cầu và thay thế các phụ lục liên quan, nhằm đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật (sau đây viết tắt là Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 21 như sau:
“b) Bản sao chứng thực hoặc bản sao (mang theo bản chính để đối chiếu) quyết định thành lập hoặc quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ về lĩnh vực khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;”.
2. Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35.
3. Thay thế Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT)
1. Bãi bỏ điểm g khoản 1 Điều 5.
2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2018/TT- BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 9 như sau:
“b) Bản sao Hợp đồng thương mại, trừ trường hợp nhập khẩu cho mục đích nghiên cứu, khảo nghiệm, hợp tác quốc tế”.
2. Bỏ cụm từ “hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 9.
3. Thay thế Mẫu số 01/BVTV, Mẫu số 04/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT bằng Phụ lục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2022.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với các hồ sơ đề nghị cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật, Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đã nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, thực hiện theo quy định của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT;
b) Đối với các hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật đã nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, thực hiện theo quy định của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT;
c) Đối với các hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam, Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật đã nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, thực hiện theo quy định của Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (qua Cục bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2022/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................E-mail: ........................................................
2. Tên người đại diện: ........................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:[1]..................ngày .................................
Nơi cấp………………………………………............................................................................
4. Loại hình hoạt động:.......................................................................................................
II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN TH ỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
1. Nhân lực
Danh sách nhân viên (bao gồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp đến khảo nghiệm):
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam /Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Chứng nhận tập huấn (số, ngày tháng năm) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương tiện, thiết bị phục vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
3. Diện tích, cơ cấu, mùa vụ các loại cây trồng phổ biến trên địa bàn do tổ chức quản lý hoặc ký hợp đồng được sử dụng
STT |
Cơ cấu các loại cây trồng chính |
Diện tích |
Mùa vụ |
Sự xuất hiện các loài dịch hại |
1 |
Cây lúa |
|
|
|
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
3 |
Cây rau |
|
|
|
4 |
Cây trồng màu |
|
|
|
5 |
Cây công nghiệp |
|
|
|
6 |
Cây trồng đặc thù |
|
|
|
|
… |
|
|
|
4. Phòng thử nghiệm phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
4.1. Phòng thử nghiệm đăng ký, chỉ định theo quy định của pháp luật: Đơn vị chỉ định:........................, Quyết định chỉ định số ........... ngày......tháng.....năm.........................
4.2. Danh sách phòng thử nghiệm ký hợp đồng nguyên tắc (áp dụng đối với đơn vị không có phòng thử nghiệm được chỉ định)
STT |
Tên phòng thử nghiệm |
Đơn vị chỉ định |
Số Quyết định chỉ định |
Thời hạn hiệu lực chỉ định |
1 |
|
|
|
|
........ |
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi: Cục bảo vệ thực vật
1. Tên tổ chức:………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
3. Điện thoại: ……………………………………………………………………………
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:..............ngày..............................
Nơi cấp:…………………………………………………………………......................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho chúng tôi:
Biện pháp xử lý:
□ Xông hơi khử trùng
□ Hơi nước nóng
□ Chiếu xạ
□ Nhiệt nóng
□ Biện pháp khác .........................................................................................................
Phạm vi và quy mô: ....................................................................................................
|
……., ngày ….. tháng
….. năm ………. |
PHỤ LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: .............................
Kính gửi: Cục bảo vệ thực vật
1. Tên tổ chức, cá nhân:.....................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Điện thoại: .......................................... Fax: ............................ E-mail: .........................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số[2]:..............ngày.........................................
Nơi cấp:…………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Cục bảo vệ thực vật cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật cho chúng tôi như sau:
Số TT |
Tên thuốc BVTV |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Công dụng thuốc |
Xuất xứ |
I. |
Thuốc BVTV kỹ thuật |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
II. |
Thuốc BVTV thành phẩm |
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
III. |
Methyl bromide |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
Tổng cộng (viết bằng chữ) .............................................................................................. |
Mục đích nhập khẩu:
□ Khảo nghiệm nhằm mục đích đăng ký □ Sản xuất để xuất khẩu theo hợp đồng với nước ngoài □ Làm hàng mẫu, hàng phục vụ triển lãm, hội chợ □ Tạm nhập, tái xuất □ Trường hợp khác (ghi cụ thể) .............. |
□ Thử nghiệm □ Nghiên cứu □ Sử dụng trong dự án của nước ngoài tại Việt Nam □ Xông hơi khử trùng □ Chất chuẩn |
Thời gian nhập khẩu: .............................................................................................
Địa điểm nhập khẩu: ..............................................................................................
Địa điểm, thời gian, đối tượng sử dụng (với thuốc có độ độc cấp tính nhóm I, II)
................................................................................................................................
Địa điểm, thời gian, mục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, khảo nghiệm .
................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng mục đích nêu trên.
|
......., ngày ... tháng .... năm ....
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2022/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số: .........................
Kính gửi: Cục bảo vệ thực vật
1. Tổ chức, cá nhân: ..............................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................... Điện thoại: ................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:[3]...................ngày..........................
Nơi cấp:…………………………………………………………………………...………
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:
Tên vật thể: ............................................................................................................
Tên khoa học: ........................................................................................................
Trọng lượng: ..........................................................................................................
Số lượng: ...............................................................................................................
Phương thức đóng gói: ..........................................................................................
Vùng sản xuất: .......................................................................................................
Nước xuất khẩu: ....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .......................................................................................
Cửa khẩu nhập: ......................................................................................................
Địa điểm sử dụng: .................................................................................................
................................................................................................................................
Thời gian lô vật thể nhập khẩu: .............................................................................
|
..........., ngày
... tháng ... năm .... |
[1] Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp
[2] Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp
[3] Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/09/2022 | Văn bản được ban hành | Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất | |
20/09/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 11/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_11-bnnptnt.signed.pdf |