Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất
Số hiệu | 11/2020/TT-BYT | Ngày ban hành | 19/06/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/08/2020 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Xuân Tuyên / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 11/2020/TT-BYT được ban hành bởi Bộ Y tế vào ngày 19 tháng 6 năm 2020, nhằm mục tiêu quy định danh mục các hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế. Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, và đăng ký lưu hành các chế phẩm này tại Việt Nam.
Cấu trúc của Thông tư bao gồm các điều chính như sau:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh, xác định rõ các chế phẩm diệt côn trùng và diệt khuẩn.
- Điều 2: Đối tượng áp dụng, bao gồm các tổ chức và cá nhân có liên quan.
- Điều 3: Danh mục hoạt chất cấm và hạn chế, được quy định tại hai phụ lục kèm theo.
- Điều 4: Hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2020 và thay thế Thông tư số 47/2017/TT-BYT.
- Điều 5: Điều khoản chuyển tiếp cho các chế phẩm đã được cấp số đăng ký trước khi Thông tư có hiệu lực.
- Điều 6: Trách nhiệm thi hành, quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc cập nhật danh mục hoạt chất cấm và hạn chế, nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường. Thông tư cũng quy định rõ ràng về lộ trình thực hiện và trách nhiệm của các bên liên quan trong việc tuân thủ các quy định này.
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (sau đây gọi chung là chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động mua bán, sản xuất, kinh doanh, thực hiện việc đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Danh mục hoạt chất
1. Ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.
2. Ban hành Danh mục hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2020.
2. Thông tư số 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục các hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được cấp số đăng ký lưu hành trước ngày thông tư này có hiệu lực được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu trong thời hạn tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành trong các trường hợp như sau:
a) Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chứa một trong các hoạt chất Chlorpyrifos ethyl, Hexythiazox, Fipronil, Beta-cyfluthrin, Cyfluthrin, Trichlorfon, Diazinon, Acephate, Malathion và Methanol quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chứa một trong các hoạt chất Emamectin benzoate và Spinosad có phạm vi sử dụng không phù hợp với quy định về hạn chế phạm vi sử dụng tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, ngừng toàn bộ việc tiếp nhận mới, xử lý, thẩm định các hồ sơ đăng ký chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã nộp trước ngày thông tư này có hiệu lực thi hành có chứa một trong các hoạt chất Chlorpyrifos ethyl, Hexythiazox, Fipronil, Beta-cyfluthrin, Cyfluthrin, Trichlorfon, Diazinon, Acephate, Malathion và Methanol.
3. Các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có chứa các hoạt chất quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này đã được cấp số đăng ký lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành. Trường hợp muốn quảng cáo mở rộng phạm vi tác dụng quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở đăng ký phải thực hiện việc đăng ký lưu hành bổ sung theo quy định của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG,
DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên hoạt chất |
Mã số CAS1 |
1. |
Acephate |
30560-19-1 |
2. |
Aldrin |
309-00-2 |
3. |
Benzene hexachloride (BHC) |
58-89-9 |
4. |
Beta-cyfluthrin |
68359-37-5 |
5. |
Chlordance |
57-74-9 |
6. |
Chlordecone |
143-50-0 |
7. |
Chlorpyrifos ethyl |
2912-88-2 |
8. |
Cyfluthrin |
68359-37-5 |
9. |
Diazinon |
333-41-5 |
10. |
Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) |
50-29-3 |
11. |
Dichlovos |
62-73-7 |
12. |
Dieldrin |
60-57-1 |
13. |
Endosulfan và các đồng phân |
|
14. |
Endrin |
72-20-8 |
15. |
Fipronil |
120068-37-3 |
16. |
Heptachlor |
76-44-8 |
17. |
Hexachlorobenzene |
118-74-1 |
18. |
Hexachlorocyclohexane và các đồng phân |
|
19. |
Hexythiazox |
78587-05-0 |
20. |
Hoạt chất sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2) |
|
21. |
Hợp chất chứa Cadmium |
|
22. |
Hợp chất Chì |
|
23. |
Isobenzen |
297-78-9 |
24. |
Isodrin |
465-73-6 |
25. |
Lindane |
58-89-9 |
26. |
Malathion |
121-75-5 |
27. |
Methanol (Không được đăng ký là hoạt chất chính trong chế phẩm diệt khuẩn. Trong chế phẩm, hàm lượng tạp chất Methanol không lớn hơn 2.000mg/l). |
67-56-1 |
28. |
Methamidophos |
10265-92-6 |
29. |
Methyl Parathion |
298-00-0 |
30. |
Monocrotophos |
6923-22-4 |
31. |
Mirex |
2385-85-5 |
32. |
Naphthalene |
91-20-3 |
33. |
Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) |
106-46-7 |
34. |
Parathion Ethyl |
56-38-2 |
35. |
Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hoạt chất này |
|
36. |
Perflurooctan sulfonic acid và các muối hoạt chất này |
|
37. |
Phosphamidon |
13171-21-6 |
38. |
Polychlorinated Biphenyls (PCB) |
1336-36-3 |
39. |
Strobane |
8001-50-1 |
40. |
Toxaphen |
8001-35-2 |
41. |
Trichlorfon |
52-68-6 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM
DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên hoạt chất |
Mã số CAS1 |
Phạm vi sử dụng hạn chế |
1. |
AgniqueTM MMF |
52292-17-8 |
Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt. |
2. |
Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2 |
|
Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
3. |
Bromchlophos |
53095-31-1 |
Chỉ phun dạng hạt thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi ngoài nhà. |
4. |
Diethyl toluamid |
134-62-3 |
Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
5. |
Diflubenzuron |
35367-38-5 |
Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
6. |
Dimethyl phthalate |
131-11-3 |
Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi. |
7. |
Emamectin benzoate |
155569-91-8 |
Chỉ sử dụng trong chế phẩm dạng bả diệt gián hàm lượng dưới 0,2%. |
8. |
Fenitrothion |
122-14-5 |
Chỉ phun dạng hạt thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà. |
9. |
Methoprene |
40596-69-8 |
Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
10. |
Novaluron |
116714-46-6 |
Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
11. |
Spinosad |
168316-95-8 |
Không sử dụng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
12. |
Temephos |
3383-96-8 |
Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
13. |
Pyriproxyfen |
95737-68-1 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã đăng ký tóm tắt hóa học gồm chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.
1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã đăng ký tóm tắt hóa học gồm chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/06/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất | |
20/08/2020 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
11_2020_TT-BYT_445509.doc | |
|
VanBanGoc_11_2020_TT-BYT_445509.pdf |