Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế
Số hiệu | 11/2020/TT-BTC | Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 06/04/2020 |
Nguồn thu thập | Bản chính văn bản | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | / |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 16/10/2023 |
Tóm tắt
Thông tư 11/2020/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và điều chỉnh mức thu phí cho các hoạt động liên quan đến y tế, đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với thực tiễn.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về mức thu phí thẩm định trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn và các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực y tế và các cơ quan nhà nước có liên quan.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi các mục trong biểu mức thu phí, trong đó có các mức thu cụ thể cho từng loại phí; Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư. Một số điểm mới nổi bật bao gồm việc điều chỉnh mức thu phí cho các hoạt động thẩm định cấp giấy phép và các dịch vụ y tế khác.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 4 năm 2020. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc thay đổi liên quan đến các quy định, các tổ chức, cá nhân được khuyến khích phản ánh về Bộ Tài chính để được hướng dẫn bổ sung.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 278/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Điều 1. Sửa đổi Phần I; Mục 1, Mục 4 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Stt |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
I |
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
|
|
1 |
Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
3.500 |
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế |
|
|
a |
Thẩm định cấp mới |
Hồ sơ |
11.000 |
b |
Thẩm định thay đổi tên |
Hồ sơ |
5.000 |
c |
Thẩm định gia hạn |
Hồ sơ |
4.000 |
d |
Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: Thay đổi tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng |
Lần |
2.500 |
3 |
Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
600 |
4 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Lần |
2.000 |
5 |
Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế |
Hồ sơ |
2.000 |
6 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Hồ sơ |
300 |
IV |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
1 |
Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại Khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: |
Lần |
|
a |
Bệnh viện |
|
10.500 |
b |
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
|
5.700 |
c |
- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này. - Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
|
4.300 |
d |
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền. - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. - Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương. |
|
3.100 |
4 |
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: |
Lần |
|
a |
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
4.300 |
b |
Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
3.100 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/02/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế | |
06/04/2020 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế | |
16/10/2023 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu lĩnh vực y tế | |
16/10/2023 | Bị thay thế | Thông tư 59/2023/TT-BTC Thu phí trong lĩnh vực y tế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_11-2020-TT-BTC.pdf |