Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản
| Số hiệu | 11/2019/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 22/10/2019 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 06/12/2019 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Phùng Đức Tiến / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 11/09/2022 | |
Tóm tắt
Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực kiểm dịch động vật, đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào quy định về kiểm dịch đối với sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu, đặc biệt là các sản phẩm được chuyển tải từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài. Đối tượng áp dụng bao gồm các doanh nghiệp nhập khẩu và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến giấy tờ cần thiết khi nhập khẩu sản phẩm động vật thủy sản; Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 6 tháng 12 năm 2019; và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Điểm mới nổi bật trong Thông tư là yêu cầu bổ sung Giấy khai báo thông tin chuyển tải cho các sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu gián tiếp, nhằm đảm bảo tính minh bạch và an toàn trong quá trình kiểm dịch. Thông tư cũng nhấn mạnh trách nhiệm của các cơ quan chức năng trong việc xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/2019/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 36/2018/TT-BNNPTNT NGÀY 25/12/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THÔNG TƯ SỐ 26/2016/TT-BNNPTNT NGÀY 30/6/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUY ĐỊNH VỀ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản (sau đây viết tắt là Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm g khoản 2 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
“g) Trường hợp sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu gián tiếp từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài chuyển tải tại các cảng trung chuyển của nước ngoài về Việt Nam thì ngoài các tài liệu quy định tại các điểm a, c, d và e của khoản này, doanh nghiệp bổ sung Giấy khai báo thông tin chuyển tải (do doanh nghiệp tự khai) theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này hoặc Bản sao Giấy xác nhận do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia nơi có cảng trung chuyển cấp (có xác nhận của doanh nghiệp). Nội dung giấy xác nhận, thể hiện các thông tin sau: tên; số đăng ký, quốc gia treo cờ của tàu đánh bắt và tàu vận chuyển; tên loại sản phẩm thủy sản, số lượng, thời gian bốc dỡ, địa điểm bốc dỡ, điều kiện lưu giữ sản phẩm, sản phẩm thủy sản được giữ nguyên trạng, không trải qua các công đoạn nào khác ngoài hoạt động bốc dỡ.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 6 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Thú y, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
MẪU GIẤY KHAI BÁO THÔNG TIN CHUYỂN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
|
TÊN CƠ SỞ NHẬP
KHẨU… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……../……… |
|
Kính gửi:………………………………
Tên cơ sở nhập khẩu:………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………..
Người đại diện:………………………………………………………………………..
Số điện thoại:………………………………………………………………………….
Chúng tôi khai báo sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu gián tiếp từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài chuyển tải tại các cảng trung chuyển của nước ngoài về Việt Nam như sau:
1. Tàu đánh bắt
Tên tàu:……………………………..; Số đăng ký tàu:…………………………………
Quốc gia treo cờ của tàu đánh bắt hải sản:……………………………………………...
2. Tàu vận chuyển
Tên tàu:………………………………; Số đăng ký tàu:…………………………………
Quốc gia treo cờ của tàu vận chuyển:……………………………………………………
3. Tàu vận chuyển container (trường hợp vận chuyển bằng container)
Tên tàu:………………………………; Số đăng ký tàu:…………………………………
Số container:………………………………………………………………………………
Quốc gia treo cờ của tàu vận chuyển container:…………………………………………..
4. Sản phẩm thủy sản nhập khẩu
- Khối lượng:
- Thành phần loài:
+ Loài…………….kg + Loài…………….kg + Loài…………….kg
+ Loài…………….kg + Loài…………….kg + Loài…………….kg
- Thời gian bốc dỡ:………………………………………………………………………
- Địa điểm bốc dỡ:………………………………………………………………………
5. Điều kiện bảo quản/phương pháp bảo quản:………………………………………….
Chúng tôi cam kết: Lô hàng có thông tin nêu trên không vi phạm IUU và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật trong trường hợp lô hàng vi phạm IUU; các số liệu khai báo trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
|
CHỦ CƠ SỞ NHẬP
KHẨU |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Thú y 2015
Nghị định 15/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT kiểm dịch động vật mới nhất
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/10/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản | |
| 06/12/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản | |
| 11/09/2022 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản | |
| 11/09/2022 | Bị bãi bỏ | Thông tư 06/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_11-2019-TT-BNN.pdf |