Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước
Số hiệu | 10/TC-NSNN | Ngày ban hành | 12/02/1993 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 12/02/1993 |
Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Tế / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 10-TC/NSNN, được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 12 tháng 2 năm 1993, nhằm mục tiêu bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước với hai mục mới: "Thu tiền cho thuê nhà ở" và "Thu khấu hao cơ bản nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước". Văn bản này được xây dựng để tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và hạch toán các khoản thu từ tiền cho thuê nhà ở và khấu hao cơ bản nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các cơ quan hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, và các tổ chức kinh tế thuộc các cấp quản lý. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở thuộc Nhà nước, cũng như các tổ chức kinh tế quốc doanh và các công ty kinh doanh nhà ở.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba phần:
- I- Mở thêm mục 26 "Thu tiền cho thuê nhà ở": Hướng dẫn hạch toán và theo dõi khoản thu từ tiền cho thuê nhà ở nộp vào ngân sách Nhà nước.
- II- Mở thêm mục 27 "Thu khấu hao cơ bản nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước": Hướng dẫn hạch toán và theo dõi khoản thu từ tiền khấu hao cơ bản nhà ở cho thuê.
- III- Điều khoản thi hành: Quy định về hiệu lực thi hành và trách nhiệm thực hiện của các cơ quan liên quan.
Thông tư này có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện hạch toán và quyết toán các khoản thu theo hướng dẫn bổ sung trong Mục lục ngân sách Nhà nước.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10-TC/NSNN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 2 năm 1993 |
THÔNG TƯ
SỐ 10-TC/NSNN NGÀY 12-01-1993 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN BỔ SUNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thi hành các Quyết định 118/TTg ngày 27-11-1992 về giá cho thuê nhà ở và đưa tiền nhà ở vào lương; số 33/TTg ngày 05-2-1993 về chuyển việc quản lý quỹ nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước sang phương thức kinh doanh của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư Liên Bộ Tài chính - Xây dựng số 08/LB-TT ngày 10-2-1993 hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng tiền thu về cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước.
Để tạo điều kiện cho các Bộ, các ngành, các địa phương và cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước các cấp theo dõi quản lý và hạch toán, quyết toán các khoản thu nộp tiền cho thuê nhà ở và nộp khấu hao cơ bản đối với nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê vào ngân sách Nhà nước phù hợp với các quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư Liên Bộ nói trên được chính xác, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thêm một số mục thu trong Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành như sau:
I- MỞ THÊM MỤC 26 "THU TIỀN CHO THUÊ NHÀ Ở"
Để hạch toán, theo dõi khoản thu và tiền cho thuê nhà ở nộp vào ngân sách Nhà nước.
Các cơ quan hành chính - sự nghiệp, các cơ quan Đảng và đoàn thể, các tổ chức kinh tế . .. thuộc các cấp quản lý khi nộp khoản thu về tiền cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước vào ngân sách Nhà nước theo đúng quy định tại Thông tư số 08/LB-TT ngày 10-2-1993 của Liên Bộ Tài chính - Xây dựng, chứng từ nộp tiền ghi theo mã số: chương - loại - khoản - hạng (tương ứng) vào mục 26 "thu tiền cho thuê nhà ở".
Ví dụ: Tổng cục Hải quan khi nộp tiền cho thuê nhà ở vào ngân sách Nhà nước, chứng từ nộp tiền ghi:
- Mã số chương 51 "Tổng cục Hải quan"
- Loại 30 " Quốc phòng - an ninh"
- Khoản 00 (không có mã số khoản)
- Hạng 3 Hải quan
- Mục 26 Tiền cho thuê nhà ở.
II- MỞ THÊM MỤC 27 "THU KHẤU HAO CƠ BẢN NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Để hạch toán, theo dõi riêng khoản thu về tiền khấu hao cơ bản đối với nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê nộp vào ngân sách Nhà nước.
Đối với các cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở thuộc Nhà nước, các cơ quan, Đảng, đoàn thể, các hội quần chúng, các tổ chức kinh tế quốc doanh, các Công ty kinh doanh nhà ở... thuộc trung ương và địa phương quản lý, khi nộp khoản thu về tiền khấu hao cơ bản nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê vào ngân sách theo đúng quy định tại thông tư số 09-TC/CĐTC ngày 10-2-1993 của Bộ Tài chính, chứng từ nộp tiền ghi theo mã số chương, loại, khoản, hạng (tương ứng) và mục 27 "Thu khấu hao cơ bản nhà ở".
Ví dụ: Nhà máy xi măng Bỉm Sơn Thanh Hoá khi nộp tiền khấu hao cơ bản nhà ở vào ngân sách, chứng từ nộp tiền ghi như sau:
- Chương 18 "Bộ Xây dựng"
- Loại 01 "Ngành công nghiệp"
- Khoản 09 "Công nghiệp vật liệu xây dựng"
- Hạng 2 "Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác".
- Mục 27 "Thu khấu hao cơ bản nhà ở".
III- ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Bộ, các ngành, các địa phương, các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước, các cục thuế và các cơ quan khác có liên quan thực hiện và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc phải hạch toán và quyết toán các khoản thu về tiền cho thuê nhà ở và khấu hao cơ bản nhà ở nộp vào ngân sách theo đúng những hướng dẫn bổ sung về các mục thu của Mục lục ngân sách Nhà nước quy định tại Thông tư này.
|
Hồ Tế (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/02/1993 | Văn bản được ban hành | Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước | |
12/02/1993 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 10-TC/NSNN bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
10.TC-NSNN.doc |