Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất
Số hiệu | 106/2018/TT-BTC | Ngày ban hành | 15/11/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2019 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 106/2018/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5 của Thông tư 152/2011/TT-BTC, với mục tiêu cập nhật và điều chỉnh mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa chịu thuế. Văn bản này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến Luật thuế bảo vệ môi trường và các nghị định hướng dẫn thi hành.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc quy định mức thuế tuyệt đối làm căn cứ tính thuế bảo vệ môi trường cho từng loại hàng hóa cụ thể. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sản xuất, kinh doanh hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5, quy định mức thuế được xác định theo Biểu mức thuế bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế Thông tư số 60/2015/TT-BTC.
Thông tư này không chỉ cập nhật các quy định về thuế bảo vệ môi trường mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện chính sách thuế trong lĩnh vực này. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, giúp các bên liên quan có thời gian chuẩn bị và điều chỉnh theo quy định mới.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2018/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 5 THÔNG TƯ SỐ 152/2011/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2011 HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2011/NĐ-CP NGÀY 08 THÁNG 8 NĂM 2011 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường và Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Thông tư số 60/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2015) như sau:
Mức thuế tuyệt đối làm căn cứ tính thuế bảo vệ môi trường đối với từng hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường là mức thuế được quy định tại Biểu mức thuế bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 60/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để được nghiên cứu, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/11/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất | |
01/01/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_106_2018_TT-BTC.pdf |