Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
| Số hiệu | 103/2015/TT-BTC | Ngày ban hành | 01/07/2015 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/08/2015 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2018 | |
Tóm tắt
| BỘ TÀI CHÍNH** -------** |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|---|---|
| Số: 103/2015/TT-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08 /2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 06 tháng 3 năm 1998 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc Việt Nam tham gia Công ước quốc tế về Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới (Công ước HS);
Thực hiện Nghị định thư quy định việc thực hiện Danh mục thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2012;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư về Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam gồm hai (2) phụ lục.
-
Phụ lục I: Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
-
Phụ lục II: Sáu (6) quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá (HS) của Tổ chức Hải quan thế giới;
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sử dụng để thực hiện các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
-
Bãi bỏ Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư; Quyết định số 2914/QĐ-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2012 về việc đính chính Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
-
Quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Toà án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống TN; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, t.phố trực thuộc TW; - Phòng TM và CN Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; Website TCHQ; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc TCHQ; - Lưu: VT, TCHQ. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
|---|
| FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
|---|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/07/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | |
| 15/08/2015 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | |
| 01/01/2018 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 103/2015/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | |
| 01/01/2018 | Bị thay thế | Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_103-2015-TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_103-2015-TT-BTC_103-2015-TT-BTC.pdf |