Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất
Số hiệu | 10/2021/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 19/08/2021 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 04/10/2021 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Doanh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT được ban hành nhằm hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ "Phát triển sản xuất giống" theo Quyết định 703/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra khung pháp lý cho việc đầu tư và hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực sản xuất giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản, góp phần vào việc cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các hoạt động liên quan đến nghiên cứu, sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản. Đối tượng áp dụng là các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến lĩnh vực này.
Cấu trúc của Thông tư gồm 8 điều, nổi bật với các nội dung như: nội dung đầu tư, nội dung hỗ trợ đầu tư, phương thức đầu tư và tổ chức thực hiện. Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc quy định rõ ràng các hoạt động đầu tư, hỗ trợ cụ thể cho từng lĩnh vực, cũng như quy trình quản lý chất lượng giống.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 10 năm 2021 và yêu cầu các đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh các vướng mắc trong quá trình thực hiện về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được giải quyết. Điều này cho thấy sự linh hoạt trong việc áp dụng và điều chỉnh các quy định nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong sản xuất giống.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2021/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ “PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT GIỐNG” THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 703/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030”.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập ở Trung ương và địa phương (sau đây gọi chung là đơn vị) có chức năng, nhiệm vụ quản lý, nghiên cứu, sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản.
2. Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ gia đình, cá nhân (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) nghiên cứu, sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được quy định như sau:
1. Đối với lĩnh vực trồng trọt
a) Khái niệm về cây hằng năm, cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng được quy định tại các khoản 8, 18 và 19 Điều 2 Luật Trồng trọt năm 2018.
b) Giống tác giả (đối với cây hằng năm) là giống ban đầu do tác giả chọn tạo ra.
c) Giống đầu dòng là giống được nhân từ cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng hoặc tương đương.
d) Giống siêu nguyên chủng là hạt giống được nhân từ hạt giống tác giả hoặc được phục tráng theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
đ) Dòng/giống bố mẹ là dòng/giống để sản xuất hạt lai F1.
e) Giống sạch bệnh là giống sạch một số bệnh nguy hiểm tùy theo từng loại cây trồng.
2. Đối với lĩnh vực chăn nuôi
Khái niệm về dòng/giống vật nuôi mới, đàn giống cấp bố mẹ, đàn nhân giống được quy định tại các khoản 11, 17 và 19 Điều 2 Luật Chăn nuôi năm 2018.
3. Đối với lĩnh vực lâm nghiệp
Khái niệm về rừng giống trồng, vườn giống, cây trội (cây mẹ), cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng được quy định tại các khoản 6, 7, 8, 9 và 10 Điều 3 Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
4. Đối với lĩnh vực thủy sản
a) Giống bố mẹ là giống được gia hóa, lai, chọn, tạo để sản xuất giống thủy sản thương phẩm.
b) Giống thủy sản sạch bệnh là giống sạch các bệnh được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
Điều 4. Nội dung đầu tư
Ngân sách nhà nước đầu tư cho các hoạt động sau:
1. Nhập nội, mua bản quyền giống mới
Đầu tư cho đơn vị nhập nội, mua bản quyền dòng/giống mới đối với cây nông, lâm nghiệp, vật nuôi, thủy sản ngắn ngày (hoặc hằng năm) mà trong nước chưa có hoặc còn thiếu.
2. Bình tuyển cây đầu dòng, cây trội
Đầu tư cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân bình tuyển, công nhận cây đầu dòng, cây trội. Cây đầu dòng, cây trội sau khi được cấp có thẩm quyền công nhận phải được bàn giao cho các chủ sở hữu quản lý, khai thác phục vụ nhân giống.
3. Chăm sóc vườn cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống
Đầu tư cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân chăm sóc rừng giống trồng, vườn giống, vườn cây đầu dòng hoặc tương đương (tùy từng loại cây trồng có cách gọi khác nhau); đối với cây nông nghiệp hằng năm, gồm cả chi phí trồng mới.
4. Nhập nội, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống
a) Đầu tư cho đơn vị nhập nội công nghệ sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản theo giá trị chuyển nhượng bản quyền.
b) Đầu tư cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp và giống thủy sản.
5. Đào tạo, tập huấn quy trình công nghệ sản xuất giống
Đầu tư bồi dưỡng, tập huấn ngắn hạn trong nước và nước ngoài cho công chức, viên chức làm công tác quản lý, nghiên cứu, sản xuất giống; người lao động trực tiếp tham gia thực hiện các nội dung của dự án giống.
6. Quản lý chất lượng giống
Đầu tư cho các đơn vị xây dựng cơ sở dữ liệu về giống; ứng dụng công nghệ thông tin quản lý giống; kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng giống; thanh tra, kiểm tra thực thi pháp luật về giống; đào tạo, tập huấn ngắn hạn về quản lý giống; tuyên truyền sử dụng giống mới, giống đúng tiêu chuẩn chất lượng.
Điều 5. Nội dung hỗ trợ đầu tư
Ngân sách nhà nước hỗ trợ đầu tư cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân để thực hiện các hoạt động sau:
1. Sản xuất giống các cấp
a) Trồng trọt: Hỗ trợ chi phí sản xuất giống tác giả, giống siêu nguyên chủng, giống đầu dòng hoặc tương đương (tùy từng loại cây trồng có cách gọi khác nhau), giống sạch bệnh, dòng/giống bố mẹ để sản xuất hạt lai F1, sản xuất hạt lai F1.
b) Lâm nghiệp: Hỗ trợ chi phí nhân giống cây lâm nghiệp bằng phương pháp nuôi cấy mô; chi phí nhân công thu hái hạt giống từ cây trội, rừng giống trồng, vườn giống để sản xuất cây giống.
c) Chăn nuôi: Hỗ trợ chi phí công kỹ thuật; chi phí thức ăn tinh nuôi đàn giống cấp bố mẹ, đàn nhân giống; chi phí mua tinh, vật tư phối giống và thụ tinh nhân tạo cho gia súc.
d) Thủy sản: Hỗ trợ chi phí sản xuất giống bố mẹ; sản xuất giống thủy sản sạch bệnh.
2. Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống vật nuôi
Hỗ trợ chi phí công kỹ thuật, chi phí thức ăn tinh cho vật nuôi để hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống.
3. Các nội dung hỗ trợ khác
a) Hỗ trợ thuê chuyên gia nước ngoài trong trường hợp công nghệ phức tạp đòi hỏi trình độ cao mà chuyên gia trong nước chưa thể thực hiện được.
b) Hỗ trợ chi phí quản lý dự án cho chủ đầu tư.
c) Hỗ trợ chi phí hoạt động kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình.
4. Mức hỗ trợ cụ thể tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Điều 6. Phương thức đầu tư, hỗ trợ đầu tư
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân được ngân sách nhà nước đầu tư, hỗ trợ đầu tư thông qua dự án hoặc dự toán do cơ quan quyết định đầu tư hoặc cơ quan được phân công, phân cấp phê duyệt.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Vụ Kế hoạch là đơn vị đầu mối giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, tổng hợp ý kiến vướng mắc trong quá trình thực hiện Thông tư này; phối hợp với các đơn vị liên quan đề xuất phương án giải quyết vướng mắc.
Điều 8. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2021.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn áp dụng tại Thông tư này khi được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này; nếu có vướng mắc, các đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Ngân sách nhà nước 2015]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Quyết định 703/QĐ-TTg 2020 Phát triển nghiên cứu giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp
Nghị định 15/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Luật Lâm nghiệp 2017
Luật Thủy sản 2019
Luật Chăn nuôi 2018
Luật Trồng trọt 2018
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/08/2021 | Văn bản được ban hành | Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất | |
04/10/2021 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 10/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg Phát triển sản xuất giống mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_10-TT-BNN-19082021.pdf |