Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa
Số hiệu | 10/2010/TT-BCT | Ngày ban hành | 29/03/2010 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/06/2010 |
Nguồn thu thập | Công báo số 159 đến số 160, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 14/04/2010 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Cẩm Tú / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 42/2012/TT-BCT Quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới | Ngày hết hiệu lực | 01/03/2013 |
Tóm tắt
Thông tư 10/2010/TT-BCT được ban hành bởi Bộ Công Thương vào ngày 29 tháng 3 năm 2010, nhằm quy định về hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới trong giai đoạn 2010 - 2012. Mục tiêu của Thông tư này là tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại biên giới, đồng thời đảm bảo quản lý hiệu quả các mặt hàng nhập khẩu từ các nước láng giềng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm danh mục hàng hóa cụ thể được phép nhập khẩu từ các nước có chung biên giới. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân tham gia vào hoạt động mua, bán, trao đổi hàng hóa tại các khu vực biên giới.
Thông tư được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu, kèm theo phụ lục chi tiết về các mặt hàng cụ thể; Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc xác định rõ ràng danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu, giúp các bên liên quan dễ dàng nắm bắt và thực hiện. Thông tư này có hiệu lực trong một khoảng thời gian nhất định, tạo điều kiện cho việc điều chỉnh và cập nhật các quy định trong tương lai nếu cần thiết.
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2010/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2010 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
NHẬP KHẨU
VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN,
TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI THỜI KỲ 2010 – 2012
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên
giới;
Căn cứ Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày
07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại
biên giới với các nước có chung biên giới;
Sau khi thống nhất với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên
giới, Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hàng hóa được sản xuất từ nước có chung
biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức
mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012 như sau:
Điều 1. Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới
Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực theo hiệu lục thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2010 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI
NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI THỜI KỲ
2010 – 2012
(Kèm theo Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
1 |
03.01 |
Cá sống |
2 |
03.05 |
Cá sấy khô |
3 |
Chương 07 |
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
4 |
Chương 08 |
Quả tươi hoặc khô |
5 |
10.05 |
Ngô |
6 |
10.06 |
Lúa gạo |
7 |
11.010010 |
Bột mỳ |
8 |
12.01 |
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh |
9 |
12.02 |
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang |
10 |
12.074000 |
Hạt vừng |
11 |
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu |
12 |
14.01 |
Tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn |
13 |
19.023010 |
Mì ăn liền |
14 |
20.081910 |
Hạt điều |
15 |
25.010010 |
Muối ăn |
16 |
25.05 |
Các loại cát tự nhiên |
17 |
25.23 |
Xi măng các loại |
18 |
Chương 27 |
Than đá, than non, than bùn, than cốc; xăng, dầu, khí các loại |
19 |
Chương 31 |
Phân bón các loại |
20 |
40.01 |
Cao su tự nhiên |
21 |
42 |
Cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh |
22 |
44 |
Các mặt hàng từ gỗ |
23 |
62.09 |
Quần áo may sẵn |
24 |
64.01 |
Giày, dép các loại |
25 |
68.010000 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường bằng đá tự nhiên |
26 |
69.02 |
Gạch (trừ gạch men), gạch khối, ngói chịu lửa |
27 |
73.08 |
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép. |
28 |
82.01 |
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
29 |
82.15 |
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự |
30 |
85.07 |
Ắc quy điện |
31 |
85.36 |
Đui đèn, phích cắm, ổ cắm |
32 |
85.39 |
Các loại bóng đèn dây tóc, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại. |
33 |
85.44 |
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện |
34 |
96.09 |
Bút chì, bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
35 |
96.08 |
Bút bi: bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự. |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 189/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công thương] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 254/2006/QĐ-TTg quản lý hoạt động thương mại biên giới với nước chung biên giới
Quyết định 139/2009/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 254/2006/QĐ-TTg quản lý hoạt động thương mại biên giới các nước có chung biên giới
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 189/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công thương]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa]"
Quyết định 254/2006/QĐ-TTg quản lý hoạt động thương mại biên giới với nước chung biên giới
Quyết định 139/2009/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 254/2006/QĐ-TTg quản lý hoạt động thương mại biên giới các nước có chung biên giới
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/03/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa | |
01/06/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa | |
01/03/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 10/2010/TT-BCT hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa | |
01/03/2013 | Bị thay thế | Thông tư 42/2012/TT-BCT Danh mục hàng hóa sản xuất từ nước có chung biên giới |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
10.2010.TT.BCT.doc | |
|
10.2010.TT.BCT_Phuluc.doc |