Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác
Số hiệu | 09/2020/TT-BTC | Ngày ban hành | 18/02/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 03/04/2020 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | / |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 09/2020/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 02 năm 2020, nhằm quy định khung giá cho các sản phẩm và dịch vụ thủy lợi khác. Mục tiêu của thông tư này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng và đồng bộ cho việc xác định giá cả trong lĩnh vực thủy lợi, từ đó đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong hoạt động cung ứng dịch vụ thủy lợi.
Phạm vi điều chỉnh của thông tư bao gồm các sản phẩm và dịch vụ thủy lợi khác, theo quy định tại Luật Thủy lợi và các nghị định liên quan. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tham gia hoạt động thủy lợi trên lãnh thổ Việt Nam, bao gồm chủ sở hữu, quản lý và khai thác công trình thủy lợi.
Thông tư được cấu trúc thành 7 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 3: Quy định cụ thể về khung giá cho các sản phẩm và dịch vụ thủy lợi khác.
- Điều 4: Hướng dẫn về việc điều chỉnh khung giá.
- Điều 5: Quy định về quản lý và sử dụng tiền thu được từ cung ứng dịch vụ thủy lợi.
- Điều 6: Quy định về tổ chức thực hiện và quyết định giá cụ thể.
Các điểm mới trong thông tư bao gồm việc xác định rõ ràng khung giá cho từng sản phẩm, dịch vụ và quy trình điều chỉnh giá. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 4 năm 2020, và trong quá trình thực hiện, các tổ chức, cá nhân có thể phản ánh vướng mắc về Bộ Tài chính để được giải quyết.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI KHÁC
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 4777/BNN-TCTL ngày 8 tháng 7 năm 2019 về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi năm 2019;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 35 Luật Thủy lợi và Điểm a Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tham gia hoạt động thủy lợi trên lãnh thổ Việt Nam gồm chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác
1. Khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác:
TT |
Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác |
Đơn vị tính |
Khung giá |
1 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa |
||
- |
Cấp nước cho sinh hoạt, công nghiệp |
Đồng/m3 |
900 - 1.300 |
- |
Kết hợp phát điện |
% giá trị sản lượng điện thương phẩm |
8,0 - 12,7 |
2 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà |
||
|
Kết hợp giao thông (sử dụng âu thuyền, cống kết hợp giao thông thủy) |
Đồng/tấn/lần |
6.636 - 6.818 |
3 |
Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 3 |
||
|
Kết hợp phát điện |
% giá trị sản lượng điện thương phẩm |
8,0 - 8,5 |
4 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải |
||
|
Kết hợp giao thông (Sử dụng âu thuyền, cống kết hợp giao thông thủy) |
Đồng/tấn/lần |
6.521 - 7.138 |
5 |
Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 5 |
||
|
Kết hợp phát điện |
% giá trị sản lượng điện thương phẩm |
8,0 - 9,16 |
6 |
Tỉnh Hưng Yên |
||
|
Tiêu nước cho khu công nghiệp bao gồm cả các nhà máy công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
Đồng/ha lưu vực tiêu/năm |
1.370.000 - 1.632.500 |
2. Khung giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác quy định tại Khoản 1 Điều này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định và được xác định trong điều kiện thời tiết bình thường (không có thiên tai, hỏa hoạn và điều kiện bất thường khác).
Điều 4. Điều chỉnh khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác
1. Việc thực hiện điều chỉnh khung giá và giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác thực hiện theo quy định tại Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Việc xây dựng và gửi phương án giá để Bộ Tài chính quy định và thông báo khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 5. Quản lý và sử dụng tiền thu được từ cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác
1. Khi thu tiền cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác, các đơn vị lập, sử dụng hóa đơn theo quy định của pháp luật hiện hành về hóa đơn bán hàng hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
2. Nguồn thu từ cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thì phần còn lại được để lại đơn vị sử dụng theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ khung giá quy định tại Điều 3 Thông tư này và căn cứ vào khả năng thanh toán của người tiêu dùng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua. Trường hợp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật thuế hiện hành.
2. Mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định không được thấp hơn giá tối thiểu hoặc cao hơn giá tối đa của khung giá quy định tại Thông tư này.
3. Bộ Tài chính rà soát, bổ sung khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác tại Thông tư này trên cơ sở đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định của Luật Thủy lợi và Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Điều 7. Hiệu Iực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 4 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/02/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác | |
03/04/2020 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 09/2020/TT-BTC quy định khung giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_09-2020-TT-BTC.pdf |