Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất
Số hiệu | 09/2017/TT-BXD | Ngày ban hành | 05/06/2017 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 25/07/2017 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Xây dựng | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Phạm Khánh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 09/2017/TT-BXD, được ban hành vào ngày 05 tháng 06 năm 2017, nhằm mục tiêu hướng dẫn các điều kiện và thủ tục liên quan đến việc xuất khẩu vôi và đôlômit nung tại Việt Nam. Văn bản này được áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và doanh nghiệp có hoạt động khai thác, sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm này.
Thông tư quy định rõ phạm vi điều chỉnh, bao gồm các điều kiện xuất khẩu vôi và đôlômit nung công nghiệp cũng như thủ công. Cụ thể, các sản phẩm công nghiệp phải được sản xuất từ cơ sở nằm trong quy hoạch phát triển và không vượt quá công suất cho phép. Đối với sản phẩm thủ công, lộ trình xóa bỏ xuất khẩu được đặt ra nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững.
Cấu trúc của Thông tư bao gồm 6 điều chính, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
- Điều 2: Điều kiện xuất khẩu vôi, đôlômit nung công nghiệp.
- Điều 3: Điều kiện xuất khẩu vôi, đôlômit nung thủ công.
- Điều 4: Điều kiện doanh nghiệp thương mại xuất khẩu.
- Điều 5: Quy định về báo cáo của doanh nghiệp.
- Điều 6: Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2017 và yêu cầu các doanh nghiệp phải báo cáo định kỳ về tình hình xuất khẩu. Điều này nhằm tăng cường quản lý và giám sát hoạt động xuất khẩu vôi và đôlômit nung, đồng thời đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2017/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2017 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU VÔI, ĐÔLÔMIT NUNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này hướng dẫn một số điều kiện liên quan đến việc xuất khẩu vôi (Mã HS: 2522.10.00; 2522.20.000; 2522.30.00) và đôlômit nung (Mã HS: 2518.20.00), các hồ sơ, thủ tục khi doanh nghiệp xuất khẩu vôi, đôlômit nung thực hiện đúng các quy định của cơ quan Hải quan.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, doanh nghiệp có hoạt động liên quan đến khai thác, sản xuất và xuất khẩu vôi, đôlômit nung.
Điều 2. Điều kiện vôi, đôlômit nung công nghiệp xuất khẩu
1. Vôi, đôlômit nung công nghiệp xuất khẩu phải được sản xuất từ cơ sở sản xuất công nghiệp nằm trong Quy hoạch phát triển công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (sau đây viết tắt là Quy hoạch).
2. Lượng sản phẩm vôi, đôlômit nung xuất khẩu từ mỗi cơ sở sản xuất không vượt quá công suất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đầu tư theo quy định và không vượt quá công suất đã ghi trong Quy hoạch.
3. Doanh nghiệp khi xuất khẩu phải nộp bản sao Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định để sản xuất vôi, đôlômit nung cho cơ quan Hải quan.
Điều 3. Điều kiện vôi, đôlômit nung thủ công xuất khẩu
1. Sản phẩm vôi, đôlômit nung xuất khẩu từ các cơ sở sản xuất thủ công giảm dần theo lộ trình xóa bỏ trong Quy hoạch và kế hoạch thực hiện lộ trình do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành, đảm bảo sau năm 2020 dừng xuất khẩu vôi, đôlômit nung thủ công.
2. Căn cứ vào cân đối nhu cầu sử dụng vôi, đôlômit nung trong nước và xuất khẩu, ý kiến của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Xây dựng hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit đối với các cơ sở sản xuất thủ công.
3. Doanh nghiệp khi xuất khẩu phải nộp bản sao Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định để sản xuất vôi, đôlômit nung cho cơ quan Hải quan.
Điều 4. Điều kiện doanh nghiệp thương mại xuất khẩu vôi, đôlômit nung
Sản phẩm vôi, đôlômit nung khi xuất khẩu phải đảm bảo xuất xứ theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Thông tư này.
Điều 5. Báo cáo của Doanh nghiệp về xuất khẩu vôi và đôlômit nung
1. Doanh nghiệp xuất khẩu vôi và đôlômit nung có trách nhiệm báo cáo các cơ quan liên quan nơi có doanh nghiệp đầu tư sản xuất và kinh doanh định kỳ 6 tháng một lần (trước ngày 15/02 và ngày 30/8 hàng năm) hoặc báo cáo đột xuất để phục vụ công tác quản lý theo yêu cầu.
2. Nội dung báo cáo theo Biểu mẫu 1a, 1b tại Phụ lục kèm theo Thông tư này; Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của số liệu, thông tin báo cáo.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2017.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương, các tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Xây dựng để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU VÔI, ĐÔLÔMIT NUNG XUẤT KHẨU
NĂM… (HOẶC 6 THÁNG ĐẦU NĂM….)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-BXD ngày 05 tháng 6 năm 2017 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung)
Biểu mẫu 1a: Đối với doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu vôi, đôlômit nung
TT |
Tên doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu |
Công suất vôi, đôlômit nung (nghìn tấn/năm) |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đầu tư theo quy định |
Số Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khối lượng xuất khẩu |
Giá trị (USD) |
Giá trị nộp thuế xuất khẩu (USD) |
Nước xuất khẩu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 1b: Đối với doanh nghiệp thương mại mua vôi, đôlômit nung để xuất khẩu
TT |
Tên doanh nghiệp xuất khẩu vôi, đôlômit |
Tên Doanh nghiệp sản xuất vôi, đôlômit nung |
Công suất vôi, đôlômit nung (nghìn tấn/năm) |
Số Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khối lượng xuất khẩu |
Giá trị (USD) |
Giá trị nộp thuế xuất khẩu (USD) |
Nước xuất khẩu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/06/2017 | Văn bản được ban hành | Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất | |
25/07/2017 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi đôlômit nung mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_Thong tu 09-2017-BXD.pdf |