Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước
| Số hiệu | 09/2012/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 06/07/2012 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 22/08/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 467 + 468 | Ngày đăng công báo | 31/07/2012 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Bắc Son / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 18/2016/TT-BTTTT Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương | Ngày hết hiệu lực | 12/08/2016 |
Tóm tắt
Thông tư 09/2012/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 06 tháng 07 năm 2012, nhằm mục tiêu quy định danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị và thông tin tuyên truyền thiết yếu. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh bao gồm các kênh truyền hình quốc gia và địa phương, với mục đích đảm bảo cung cấp thông tin chính xác và kịp thời cho người dân.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền, các đài truyền hình, và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến hoạt động truyền hình. Thông tư được cấu trúc thành 4 điều chính và 2 phụ lục. Trong đó, Điều 1 quy định danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước, bao gồm kênh phục vụ nhiệm vụ chính trị của quốc gia và địa phương. Điều 2 nêu rõ rằng danh mục này sẽ được điều chỉnh theo tình hình thực tế trong từng giai đoạn.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc xác định rõ trách nhiệm của các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trong việc cung cấp các kênh thuộc danh mục. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 8 năm 2012, và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định trong văn bản này.
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 09/2012/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU
Căn cứ Luật Báo bí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 nám 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bố sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động Truyền hình trả tiền;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị thông tin tuyên truyền thiết yếu,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu, gồm:
1. Danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia (Phụ lục 1).
2. Danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương (Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ tình hình thực tế trong từng giai đoạn, danh mục tại Điều 1 Thông tư này sẽ được điều chỉnh để phù hợp yêu cầu phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và địa phương.
Điều 3. Các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền có trách nhiệm cung cấp các kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu thuộc danh mục tại Điều 1 Thông tư này theo quy định tại Điều 21 Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2012.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc, Giám đốc các đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình, các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC
PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/TT-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm
2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
STT |
Tên kênh chương trình/biểu tượng |
Tên cơ quan báo chí |
Nội dung |
|
1. |
Kênh thời sự - chính trị tổng hợp (VTV1) |
Đài Truyền hình Việt Nam |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
2. |
Kênh Khoa học và giáo dục (VTV2) |
Khoa học, giáo dục, phổ biển kiến thức, tìm hiểu thế giới khoa học và đời sống |
|
|
3. |
Kênh đối ngoại (VTV4) |
Chương trình đối ngoại |
|
|
4. |
Kênh tiếng dân tộc (VTV5) |
Chương trình tiếng dân tộc |
|
|
5. |
Kênh thời sự - chính trị tổng hợp (VTC1) |
Đài truyền hình kỹ thuật số VTC |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
6. |
Kênh VTC10-NETVIET |
Văn hóa Việt - phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại |
|
|
7. |
Kênh phòng chống giảm nhẹ thiên tai, hiểm họa, phục vụ cộng đồng (VTC14) |
Phòng chống thiên tai, hiểm họa, phục vụ cộng đồng |
|
|
8. |
Kênh nông nghiệp - nông thôn - nông dân (VTC16) |
Nông nghiệp, nông thôn và nông dân |
|
|
9. |
Kênh truyền hình Thông tấn (Vnews) |
Thông tấn xã Việt Nam |
Tin tức |
|
10. |
Kênh truyền hình Công an nhân dân (AnninhTV) |
Trung tâm Điện ảnh, Phát thanh, Truyền hình Công an nhân dân (Bộ Công an) |
Tổng hợp về an ninh, trật tự |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC
PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/TT-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm
2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
STT |
Tên kênh chương trình/biểu tượng |
Tên cơ quan báo chí |
Nội dung |
|
1. |
Kênh Truyền hình Hà Nội (H1) |
Đài PTTH Hà Nội |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
2. |
Kênh Truyền hình Tp HCM (HTV9) |
Đài TH TP. Hồ Chí Minh |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
3. |
Kênh Truyền hình Hải Phòng (THP) |
Đài PTTH Hải Phòng |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
4. |
Kênh Truyền hình Đà Nẵng (DRT2) |
Đài PTTH Đà Nẵng |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
5. |
Kênh Truyền hình An Giang (ATV) |
Đài PTTH An Giang |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
6. |
Kênh Truyền hình Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đài PTTH Bà Rịa- Vũng Tàu |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
7. |
Kênh Truyền hình Bạc Liêu (BTV1) |
Đài PTTH Bạc Liêu |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
8. |
Kênh Truyền hình Bắc Giang (BBS) |
Đài PTTH Bắc Giang |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
9. |
Kênh Truyền hình Bắc Kạn (TBK) |
Đài PTTH Bắc Kạn |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
10. |
Kênh Truyền hình Bắc Ninh (BTV) |
Đài PTTH Bắc Ninh |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
11. |
Kênh Truyền hình Bến Tre (THBT) |
Đài PTTH Bến Tre |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
12. |
Kênh Truyền hình Bình Dương (BTV) |
Đài PTTH Bình Dương |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
13. |
Kênh Truyền hình Bình Định (BTV) |
Đài PTTH Bình Định |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
14. |
Kênh Truyền hình Bình Phước (BPTV1) |
Đài PTTH Bình Phước |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
15. |
Kênh Truyền hình Bình Thuận (BTV) |
Đài PTTH Bình Thuận |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
16. |
Kênh Truyền hình Cao Bằng (CRTV) |
Đài PTTH Cao Bằng |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
17. |
Kênh Truyền hình Cà Mau (CTV1) |
Đài PTTH Cà Mau |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
18. |
Kênh Truyền hình Thành phố Cần Thơ (THTPCT) |
Đài PTTH Cần Thơ |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
19. |
Kênh Truyền hình Gia Lai (THGL) |
Đài PTTH Gia Lai |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
20. |
Kênh Truyền hình Hòa Bình (HBTV) |
Đài PTTH Hòa Bình |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
21. |
Kênh Truyền hình Hà Giang (HTV) |
Đài PTTH Hà Giang |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
22. |
Kênh Truyền hình Hà Nam (HANAM) |
Đài PTTH Hà Nam |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
23. |
Kênh Truyền hình Hà Tĩnh |
Đài PTTH Hà Tĩnh |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
24. |
Kênh Truyền hình Hưng Yên (HY) |
Đài PTTH Hưng Yên |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
25. |
Kênh Truyền hình Hải Dương (THD) |
Đài PTTH Hải Dương |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
26. |
Kênh Truyền hình Hậu Giang (HGTV) |
Đài PTTH Hậu Giang |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
27. |
Kênh Truyền hình Điện Biên (ĐTV) |
Đài PTTH Điện Biên |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
28. |
Kênh Truyền hình Đắk Lắk (DRT) |
Đài PTTH Đắk Lắk |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
29. |
Kênh Truyền hình Đắk Nông (PTD) |
Đài PTTH Đắk Nông |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
30. |
Kênh Truyền hình Đồng Nai (ĐN1-RTV) |
Đài PTTH Đồng Nai |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
31. |
Kênh Truyền hình Đồng Tháp (THĐT) |
Đài PTTH Đồng Tháp |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
32. |
Kênh Truyền hình Khánh Hòa (KTV) |
Đài PTTH Khánh Hòa |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
33. |
Kênh Truyền hình Kiên Giang (KG) |
Đài PTTH Kiên Giang |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
34. |
Kênh Truyền hình Kon Tum (KRT 2) |
Đài PTTH Kon Tum |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
35. |
Kênh Truyền hình Lai Châu (LTV) |
Đài PTTH Lai Châu |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
36. |
Kênh Truyền hình Long An (LA34) |
Đài PTTH Long An |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
37. |
Kênh Truyền hình Lào Cai (THLC) |
Đài PTTH Lào Cai |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
38. |
Kênh Truyền hình Lâm Đồng (LTV) |
Đài PTTH Lâm Đồng |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
39. |
Kênh Truyền hình Lạng Sơn (LSTV) |
Đài PTTH Lạng Sơn |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
40. |
Kênh Truyền hình Nam Định (NTV) |
Đài PTTH Nam Định |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
41. |
Kênh Truyền hình Nghệ An (NTV) |
Đài PTTH Nghệ An |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
42. |
Kênh Truyền hình Ninh Bình (NTV) |
Đài PTTH Ninh Bình |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
43. |
Kênh Truyền hình Ninh Thuận (NTV) |
Đài PTTH Ninh Thuận |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
44. |
Kênh Truyền hình Phú Thọ (PTV) |
Đài PTTH Phú Thọ |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
45. |
Kênh Truyền hình Quảng Bình (QBTV) |
Đài PTTH Quảng Bình |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
46. |
Kênh Truyền hình Quảng Nam (QRT) |
Đài PTTH Quảng Nam |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
47. |
Kênh Truyền hình Quảng Ngãi (PTQ) |
Đài PTTH Quảng Ngãi |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
48. |
Kênh Truyền hình Quảng Ninh (QTV1) |
Đài PTTH Quảng Ninh |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
49. |
Kênh Truyền hình Quảng Trị (QTV) |
Đài PTTH Quảng Trị |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
50. |
Kênh Truyền hình Sóc Trăng (STV1) |
Đài PTTH Sóc Trăng |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
51. |
Kênh Truyền hình Sơn La (STV) |
Đài PTTH Sơn La |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
52. |
Kênh Truyền hình Thanh Hóa (TTV1) |
Đài PTTH Thanh Hóa |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
53. |
Kênh Truyền hình Thái Bình (TBTV) |
Đài PTTH Thái Bình |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
54. |
Kênh Truyền hình Thái Nguyên (TN1) |
Đài PTTH Thái Nguyên |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
55. |
Kênh Truyền hình Thừa Thiên Huế (TRT1) |
Đài PTTH Thừa Thiên Huế |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
56. |
Kênh Truyền hình Tiền Giang (THTG) |
Đài PTTH Tiền Giang |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
57. |
Kênh Truyền hình Trà Vinh (THTV) |
Đài PTTH Trà Vinh |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
58. |
Kênh Truyền hình Tuyên Quang (TTV) |
Đài PTTH Tuyên Quang |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
59. |
Kênh Truyền hình Tây Ninh (TTV11) |
Đài PTTH Tây Ninh |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
60. |
Kênh Truyền hình Vĩnh Long (THVL2) |
Đài PTTH Vĩnh Long |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
61. |
Kênh Truyền hình Vĩnh Phúc (VP) |
Đài PTTH Vĩnh Phúc |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
62. |
Kênh Truyền hình Yên Bái (YTV) |
Đài PTTH Yên Bái |
Thời sự - chính trị tổng hợp |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Luật Báo chí 1989
Luật 12/1999/QH10 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí
Nghị định 51/2002/NĐ-CP hướng dẫn Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí mới nhất
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Báo chí 1989
Luật 12/1999/QH10 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí
Nghị định 187/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Thông tin và Truyền thông
Nghị định 51/2002/NĐ-CP hướng dẫn Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí mới nhất
Quyết định 20/2011/QĐ-TTg Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền
Nghị định 50/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 187/2007/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/07/2012 | Văn bản được ban hành | Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước | |
| 22/08/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước | |
| 12/08/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 09/2012/TT-BTTTT danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước | |
| 12/08/2016 | Bị thay thế | Thông tư 18/2016/TT-BTTTT |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
09.2012.TT.BTTTT.doc | |
|
|
VanBanGoc_09.2012.TT.BTTTT.pdf |