Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất
Số hiệu | 08/2018/TT-BTC | Ngày ban hành | 25/01/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 12/03/2018 |
Nguồn thu thập | Bản chính văn bản | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng Bộ Tài chính |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 08/2018/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 01 năm 2018, nhằm quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. Mục tiêu chính của Thông tư là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí liên quan đến các hoạt động hóa chất, từ đó đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất, cũng như các cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong lĩnh vực này. Đối tượng nộp phí là các tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cấp các giấy tờ liên quan.
Thông tư được cấu trúc thành 7 điều, trong đó nổi bật là các quy định về mức thu phí, kê khai, nộp phí, và quản lý sử dụng phí. Biểu mức thu phí cụ thể cũng được ban hành kèm theo Thông tư, với các mức phí rõ ràng cho từng loại giấy phép và chứng nhận trong hoạt động hóa chất.
Các điểm mới của Thông tư bao gồm việc quy định rõ ràng về tỷ lệ phần trăm phí được phép để lại cho tổ chức thu phí, nhằm đảm bảo chi phí hoạt động. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 3 năm 2018 và thay thế Thông tư số 170/2016/TT-BTC. Các tổ chức, cá nhân và cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành theo quy định của Thông tư này.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2018/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
b) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp phí trong hoạt động hóa chất theo quy định tại Thông tư này.
Điều 2. Đối tượng nộp phí
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thu phí
Tổ chức thu phí quy định tại Thông tư này là cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 14 và Điều 41 Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
Điều 4. Mức thu phí
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí trong hoạt động hóa chất.
2. Phí trong hoạt động hóa chất thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 5. Kê khai, nộp phí
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai phí theo tháng và quyết toán phí theo năm theo quy định tại khoản 3 Điều 19; nộp phí theo quy định tại khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành. Nguồn chi phí trang trải cho việc thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp tổ chức thu phí được khoán chi phí hoạt động theo quy định của Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc sử dụng biên chế và sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước, được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trong tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí. Số tiền phí còn lại 10% (mười phần trăm) phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2018; thay thế Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ và Thông tư 303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
36.000.000 |
2 |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Đối với cấp mới |
01 Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Đối với cấp lại, điều chỉnh |
01 Giấy chứng nhận |
600.000 |
|
3 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng |
|
|
a |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
|
|
Đối với cấp mới |
01 Giấy phép |
1.200.000 |
|
Đối với cấp lại, điều chỉnh |
01 Giấy phép |
600.000 |
|
b |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
|
|
Đối với cấp mới |
01 Giấy phép |
1.200.000 |
|
Đối với cấp lại, điều chỉnh |
01 Giấy phép |
600.000 |
|
c |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
|
|
Đối với cấp mới |
01 Giấy phép |
1.200.000 |
|
Đối với cấp lại, điều chỉnh |
01 Giấy phép |
600.000 |
|
d |
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
|
|
Đối với cấp mới |
01 Giấy phép |
1.200.000 |
|
Đối với cấp lại, điều chỉnh |
01 Giấy phép |
600.000 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Ngân sách nhà nước 2015]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Phí và lệ phí 2015
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí lệ phí mới nhất
Nghị định 87/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Nghị định 113/2017/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/01/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất | |
12/03/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 08/2018/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí hóa chất mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
08-2018-TT-BTC.doc |