Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT
Số hiệu | 08/2011/TT-BTNMT | Ngày ban hành | 28/03/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 11/05/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 199+200, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 15/04/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Linh Ngọc / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 26/2014/TT-BTNMT Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường | Ngày hết hiệu lực | 15/07/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 08/2011/TT-BTNMT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 30/2009/TT-BTNMT, quy định về quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện và cập nhật các quy định liên quan đến việc xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường, nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về định mức vật tư, thiết bị, cũng như quy trình nhập dữ liệu và thiết kế phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều, trong đó nổi bật là các sửa đổi tại Điều 1 liên quan đến định mức vật tư và thiết bị, cũng như quy trình nhập dữ liệu. Một số điểm mới đáng chú ý là việc cập nhật các định mức cụ thể cho các dụng cụ, thiết bị và vật liệu cần thiết trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 5 năm 2011, và yêu cầu các cơ quan, tổ chức liên quan thực hiện theo quy định. Trong trường hợp gặp khó khăn trong quá trình thực hiện, các đơn vị có thể phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để được hỗ trợ và điều chỉnh kịp thời.
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2011/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 30/2009/TT-BTNMT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2009 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/ NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về
việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyền và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông
tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các điểm sau của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường:
1. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục IV (Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyền và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ |
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu |
Chuẩn hóa phông chữ |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
3,20 |
53,00 |
12,00 |
6,00 |
2,00 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
1,60 |
26,50 |
6,50 |
3,00 |
1,20 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
2,10 |
35,00 |
8,00 |
4,00 |
1,50 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
4,20 |
70,00 |
16,00 |
8,00 |
3,00 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
4,20 |
70,00 |
16,00 |
8,00 |
3,00 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
4,20 |
70,00 |
16,00 |
8,00 |
3,00 |
11 |
Điện |
kW |
|
3,18 |
52,92 |
12,10 |
6,05 |
2,27 |
2. Sửa đổi điểm 3.1 (Dụng cụ) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Dữ liệu phi không gian |
Dữ liệu không gian |
|||
Có cấu trúc |
Không có cấu trúc |
Yếu tố dạng điểm |
Yếu tố dạng vùng |
Yếu tố dạng đường |
||||
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
4.00 |
3.00 |
4 |
Ghế |
Cái |
96 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
5 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
6 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
0.0016 |
0.0250 |
0.0016 |
2.50 |
2.00 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
0.0032 |
0.0500 |
0.0032 |
5.00 |
4.00 |
8 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0.0032 |
0.0500 |
0.0032 |
5.00 |
4.00 |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
0.0032 |
0.0500 |
0.0032 |
5.00 |
4.00 |
10 |
Điện |
kW |
|
0.0025 |
0.0820 |
0.0025 |
3.78 |
3.02 |
3. Sửa đổi điểm 3.2 (Thiết bị) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Dữ liệu phi không gian |
Dữ liệu không gian |
|||
Có cấu trúc |
Không có cấu trúc |
Yếu tố dạng điểm |
Yếu tố dạng vùng |
Yếu tố dạng đường |
||||
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0.0040 |
0.0400 |
0.0040 |
15.00 |
12.00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0.0007 |
0.0060 |
0.0007 |
1.05 |
0.84 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0.0022 |
0.0090 |
0.0022 |
3.35 |
2.68 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0.0005 |
0.0050 |
0.0005 |
0.75 |
0.60 |
5 |
Điện |
kW |
|
0.0180 |
0.4000 |
0.0180 |
127.05 |
101.64 |
4. Sửa đổi điểm 3.3 (Vật liệu) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Dữ liệu phi không gian |
Dữ liệu không gian |
|||
Có cấu trúc |
Không có cấu trúc |
Yếu tố dạng điểm |
Yếu tố dạng vùng |
Yếu tố dạng đường |
|||
1 |
Giấy A4 |
Gram |
0.00003 |
0.00200 |
0.00003 |
0.0050 |
0.0050 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0.00001 |
0.00010 |
0.00001 |
0.0010 |
0.0010 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0.00001 |
0.00020 |
0.00001 |
0.0001 |
0.0009 |
4 |
Bút bi |
Cái |
0.0010 |
0.0200 |
0.0010 |
0.5000 |
0.5000 |
5 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0.0005 |
0.0060 |
0.0005 |
0.0010 |
0.0010 |
6 |
Giấy ghi chú |
Tập |
0.0002 |
0.0030 |
0.0002 |
0.0020 |
0.0020 |
7 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0.0003 |
0.0050 |
0.0003 |
0.0030 |
0.0030 |
5. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục II (Phân tích nội dung dữ liệu) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xác định đối tượng quản lý |
Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý |
Xác định các ràng buộc của đối tượng quản lý |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
4,00 |
9,00 |
9,00 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
2,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
2,50 |
6,00 |
6,00 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
5,00 |
12,00 |
12,00 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
5,00 |
12,00 |
12,00 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
5,00 |
12,00 |
12,00 |
11 |
Điện |
kW |
|
3,78 |
9,07 |
9,07 |
6. Sửa đổi điểm 4.5 (Thiết kế giao diện phần mềm) khoản 4 (Định mức lao động công nghệ) mục III (Thiết kế hệ thống) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Công/01 trường hợp sử dụng
STT |
Danh mục công việc |
Công |
1 |
Thiết kế giao diện |
1 |
7. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Kiểm thử) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn |
Kiểm tra mức thành phần |
Kiểm tra mức hệ thống |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,30 |
0,60 |
0,30 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,15 |
0,30 |
0,15 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
0,20 |
0,40 |
0,20 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
0,40 |
0,80 |
0,40 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,80 |
0,40 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,80 |
0,40 |
11 |
Điện |
kW |
|
0,30 |
0,60 |
0,30 |
8. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục VI (Triển khai) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Đóng gói phần mềm |
Đào tạo |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,30 |
0,30 |
1,60 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,15 |
0,15 |
0,80 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
0,20 |
0,20 |
1,00 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
0,40 |
0,40 |
2,00 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,40 |
2,00 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,40 |
2,00 |
11 |
Điện |
kW |
|
0,30 |
0,30 |
1,51 |
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 5 năm 2011
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 102/2008/NĐ-CP thu thập, quản lý, khai thác sử dụng dữ liệu tài nguyên môi trường] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 179/2004/QĐ-TTg Chiến lược ứng dụng phát triển CNTT tài nguyên và môi trường đến 2015-2020
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/03/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT | |
11/05/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT | |
15/07/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT | |
15/07/2014 | Bị thay thế | Thông tư 26/2014/TT-BTNMT Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
08.2011.TT-BTNMT.zip | |
|
VanBanGoc_08_2011_TT-BTNMT.pdf |