Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.
Số hiệu | 07 TC/TNVT | Ngày ban hành | 13/01/1987 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 13/01/1987 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Lý Tài Luận / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH Số: 07 TC/TNVT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Toàn quốc, ngày 13 tháng 1 năm 1987 |
---|
THÔNG TƯ
Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng
Căn cứ Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng về trợ giá mua muối năm 1986; Sau khi trao đổi nhất trí với Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ Nội thương, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện như sau:
I. MỨC TRỢ GIÁ
-
Giá mua bình quân hiện hành một tấn muối phơi tại đồng muối Nghệ Tĩnh, Hà Nam Ninh là 900đ/tấn và nay được trợ giá thêm 450đ/tấn.
-
Giá mua bình quân hiện hành một tấn muối phơi tại đồng muối các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh, Thuận Hải, Đồng Nai là 250đ/tấn và nay được trợ giá thêm 200đ/tấn.
Mức trợ giá trên đây áp dụng cho cả số lượng muối sản xuất, thu mua ở vùng mới khai hoang.
Đối với các tỉnh sản xuất, tiêu thụ muối tại địa phương, nếu xét thấy cần thiết thì Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ vào mức trợ giá trên đây để quy định cụ thể và chỉ đạo thực hiện.
II. NGUỒN KINH PHÍ TRỢ GIÁ VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG:
Ngân sách Nhà nước cấp trợ giá mua muối cho số lượng muối thực tế thu mua từ 1/7/1986 đến hết năm 1986. Ngân sách Trung ương chi trợ gía đối với số lượng muối do Tổng công ty muối thuộc Bộ Nội thương thu mua, Ngân sách địa phương chi trợ giá đối với số lượng muối thu mua, tiêu thụ tại địa phương.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
Tổng công ty muối thuộc Bộ Nội thương chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiến hành kiểm tra, xác định số lượng muối thực tế đã thu mua từ 1/7/1986 đến hết năm 1986, đồng thời tổng hợp kết quả đó gửi Bộ Tài chính để làm căn cứ cấp phát khoản trợ giá. Số lượng muối đã thu mua ở mỗi địa phương trong diện được trợ giá phải có ý kiến xác nhận của chi cục thu quốc doanh và quản lý tài chính xí nghiệp Trung ương.
Bộ Tài chính cấp tiền trợ giá qua Tổng công ty muối. Tổng công ty muối cần chuyển tiền và thông báo ngay cho các tổ chức thu mua trực thuộc để thanh toán cho các đơn vị sản xuất. Các đơn vị sản xuất muối cùng với các tổ chức thu mua thuộc Tổng công ty muối tiến hành thanh toán tiền trợ giá cho người sản xuất, đảm bảo chính xác, kịp thời, đầy đủ đến tận tay người sản xuất. Tổng công ty muối có trách nhiệm tổng hợp và quyết toán với Bộ Tài chính về khoản chi trợ giá này, đồng thời tiến hành kiểm tra điển hình một số cơ sở có sự tham gia của Bộ Tài chính, Bộ Nội thương và Uỷ ban vật giá Nhà nước.
Đối với các tỉnh sản xuất và tiêu thụ muối tại địa phương, nếu xét thấy cần trợ giá thì Uỷ ban nhân dân các tỉnh tổ chức chỉ đạo thực hiện.
Trong qúa trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc gì, đề nghị các đơn vị, các địa phương cần phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu có ý kiến giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Lý Tài Luận |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/01/1987 | Văn bản được ban hành | Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng. | |
13/01/1987 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 07 TC/TNVT Hướng dẫn trợ giá mua muối theo Quyết định số 308 CT ngày 8/12/1986 của Hội đồng Bộ trưởng. |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
07TC.TNVT.doc |