Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không
| Số hiệu | 06/2022/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 25/05/2022 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/07/2022 |
| Nguồn thu thập | Bản chính | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Lê Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2024 | |
Tóm tắt
Thông tư 06/2022/TT-BGTVT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BGTVT về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật và hoàn thiện các quy định liên quan đến giá dịch vụ hàng không, nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong quản lý giá cả trong lĩnh vực hàng không.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và các dịch vụ chuyên ngành liên quan. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ hàng không tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BGTVT, bao gồm việc bổ sung các dịch vụ nhượng quyền khai thác và quy định về kê khai giá.
- Điều 2: Thay thế, bãi bỏ một số điểm, khoản, điều và phụ lục của Thông tư 36/2015/TT-BGTVT.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư.
Các điểm mới đáng chú ý bao gồm việc bổ sung quy định về nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không và sửa đổi tên mục liên quan đến niêm yết, công bố công khai giá. Thông tư có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2022 và bãi bỏ Thông tư 07/2017/TT-BGTVT trước đó.
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 06/2022/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2022 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 36/2015/TT-BGTVT NGÀY 24 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỀ QUẢN LÝ GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG NỘI ĐỊA VÀ GIÁ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không (sau đây gọi tắt là Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT).
1. Bổ sung điểm i khoản 3 Điều 5 như sau:
“i) Nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không, bao gồm các dịch vụ nhượng quyền: nhà ga hành khách; nhà ga, kho hàng hóa; phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất; sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không; kỹ thuật hàng không; cung cấp suất ăn hàng không; cung cấp xăng dầu hàng không.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8. Thực hiện kê khai giá
1. Tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ thuộc danh mục quy định tại Điều 7 Thông tư này có trách nhiệm thực hiện việc kê khai giá.
2. Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm tiếp nhận văn bản kê khai giá dịch vụ của các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Cách thức thực hiện và tiếp nhận kê khai giá thực hiện theo quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.”.
3. Sửa đổi tên Mục 3 Chương II như sau: “NIÊM YẾT, CÔNG BỐ CÔNG KHAI GIÁ”.
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số điểm, khoản, điều, Phụ lục của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT
1. Bãi bỏ Điều 9, Điều 10 và khoản 2 Điều 16.
2. Bãi bỏ Phụ lục 2.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022.
2. Bãi bỏ Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu trong Thông tư này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006
Luật Giá 2012
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2014
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
Nghị định 12/2017/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
Nghị định 05/2021/NĐ-CP quản lý khai thác cảng hàng không sân bay mới nhất
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/05/2022 | Văn bản được ban hành | Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không | |
| 15/07/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không | |
| 01/07/2024 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 06/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 36/2015/TT-BGTVT giá dịch vụ hàng không | |
| 01/07/2024 | Bị bãi bỏ | Thông tư 13/2024/TT-BGTVT Quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
TT.06.2022.TT.BGTVT.docx |