Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế
Số hiệu | 06/2017/TT-BTC | Ngày ban hành | 20/01/2017 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 06/03/2017 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | 03/02/2017 | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2022 |
Tóm tắt
Thông tư 06/2017/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư 156/2013/TT-BTC, hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh các quy định liên quan đến việc xử lý nợ thuế đối với người nộp thuế cung ứng hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc sửa đổi khoản 1 Điều 34a của Thông tư 156/2013/TT-BTC, cụ thể là quy định về việc không thực hiện cưỡng chế thuế và không phải nộp tiền chậm nộp đối với số tiền thuế còn nợ trong trường hợp người nộp thuế chưa nhận được thanh toán từ ngân sách nhà nước.
Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân là người nộp thuế có liên quan đến việc cung ứng hàng hóa, dịch vụ được thanh toán từ ngân sách nhà nước. Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung nội dung cụ thể, và Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành.
Các điểm mới nổi bật của Thông tư này là việc làm rõ quy định về việc miễn cưỡng chế thuế và tiền chậm nộp cho người nộp thuế trong trường hợp chưa nhận được thanh toán từ ngân sách nhà nước. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, và trong quá trình thực hiện, các tổ chức, cá nhân có thể phản ánh vướng mắc về Bộ Tài chính để được giải quyết.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 34A THÔNG TƯ SỐ 156/2013/TT-BTC NGÀY 06/11/2013 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ (ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG TẠI KHOẢN 10 ĐIỀU 2 THÔNG TƯ 26/2015/TT-BTC)
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 và Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Điều 2 Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tài chính như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 34a Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế (đã được bổ sung tại Khoản 10 Điều 2 Thông tư 26/2015/TT-BTC) như sau:
“1. Trường hợp người nộp thuế cung ứng hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng chưa được thanh toán nên không nộp thuế đúng thời hạn dẫn đến nợ thuế thì không thực hiện cưỡng chế thuế và không phải nộp tiền chậm nộp tính trên số tiền thuế còn nợ nhưng không vượt quá số tiền ngân sách nhà nước chưa thanh toán phát sinh trong thời gian ngân sách nhà nước chưa thanh toán.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/01/2017 | Văn bản được ban hành | Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế | |
06/03/2017 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế | |
01/01/2022 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế | |
01/01/2022 | Bị bãi bỏ | Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế Nghị định 126/2020/NĐ-CP mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_06_2017_TT-BTC.pdf |