Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH
| Số hiệu | 06/2015/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 25/02/2015 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 10/04/2015 |
| Nguồn thu thập | Công báo từ số 301 đến 352/2015 | Ngày đăng công báo | 11/03/2015 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thanh Hòa / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 06/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 2015 |
|---|
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề,
trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính;
Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang;
Nghiệp vụ nhà hàng - quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề được quy định tại Thông tư này, bao gồm:
-
Phụ lục 1a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 1b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 2a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Quản trị mạng máy tính” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 2b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Quản trị mạng máy tính” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 3a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật xây dựng” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 3b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật xây dựng” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 4a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Cắt gọt kim loại” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 4b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Cắt gọt kim loại” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 5a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Hàn” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 5b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Hàn” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 6a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Công nghệ ô tô” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 6b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Công nghệ ô tô” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 7a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện dân dụng” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 7b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện dân dụng” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 8a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện công nghiệp” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 8b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện công nghiệp” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 9a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 9b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 10a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện tử dân dụng” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 10b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện tử dân dụng” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 11a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện tử công nghiệp” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 11b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Điện tử công nghiệp” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 12a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "May thời trang” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 12b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "May thời trang” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 13a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Nghiệp vụ nhà hàng” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 13b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Quản trị nhà hàng” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 14a Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật chế biến món ăn” trình độ trung cấp nghề kèm theo Thông tư;
-
Phụ lục 14b Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề "Kỹ thuật chế biến món ăn” trình độ cao đẳng nghề kèm theo Thông tư.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 04 năm 2015.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức Chính trị - Xã hội và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề dạy các nghề trên ở cấp độ quốc gia và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Thanh Hòa |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp cho nhóm nghề điện mới nhất
Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp nhóm nghề công nghệ mới nhất
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/02/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH | |
| 10/04/2015 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH | |
| 09/02/2020 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp nhóm nghề công nghệ mới nhất | |
| 09/02/2020 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp cho nhóm nghề điện mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
06.2015.TT.BLDTBXH.doc | |
|
|
Phu luc nghe Quoc gia.rar | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-10.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-11.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-12.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-13.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-14.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-15.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-16.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-17.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-18.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-19.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-20.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-21.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-22.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-23.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-24.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-25.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-26.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-3.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-4.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-5.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-6.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-7.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-8.pdf | |
|
|
VanBanGoc_06.2015.TT-BLĐTBXH-9.pdf |