Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước
Số hiệu | 06/2010/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 11/02/2010 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/04/2010 |
Nguồn thu thập | Công báo số 105+106, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 27/02/2010 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Lê Nam Thắng / Thứ trưởng thường trực |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 12/02/2018 |
Tóm tắt
Thông tư 06/2010/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 11 tháng 02 năm 2010, nhằm quy định giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước. Mục tiêu chính của văn bản này là thiết lập một khung giá cước rõ ràng và hợp lý cho các dịch vụ truyền số liệu, đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc sử dụng dịch vụ viễn thông.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm toàn quốc, áp dụng cho các cơ quan Đảng và Nhà nước có nhu cầu sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cơ quan nhà nước và các đơn vị liên quan đến việc cung cấp dịch vụ truyền số liệu.
Thông tư được cấu trúc thành 4 điều, trong đó:
- Điều 1: Quy định chi tiết về giá cước sử dụng mạng truyền số liệu theo từng tốc độ kênh, với mức giá cụ thể cho các tốc độ từ 56/64Kbps đến 2.048Kbps và các mức giá tính theo bội số cho tốc độ trên 2.048Kbps.
- Điều 2: Nhấn mạnh rằng các mức giá cước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Điều 3: Quy định hiệu lực thi hành của Thông tư từ ngày 15 tháng 04 năm 2010.
- Điều 4: Giao trách nhiệm thi hành cho các cơ quan, đơn vị liên quan.
Thông tư này không chỉ tạo ra một cơ sở pháp lý cho việc quản lý giá cước mà còn góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ truyền thông trong các cơ quan nhà nước.
BỘ
THÔNG TIN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2010/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2010 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC SỬ DỤNG MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CÁC CƠ QUAN ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Căn cứ công văn số 228CP-CN ngày 19/02/2004 của Chính phủ về việc “Xây dựng mạng
Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Viễn thông,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng và Nhà nước trong phạm vi toàn quốc như sau:
1. Đối với tốc độ kênh đến 2.048Kbps (2Mbps):
Đơn vị tính: Đồng/tháng
STT |
Tốc độ kênh |
Giá cước |
1 |
56/64Kbps |
33.000 |
2 |
128Kbps |
66.000 |
3 |
256Kbps |
99.000 |
4 |
512Kbps |
165.000 |
5 |
1.024Kbps |
330.000 |
6 |
2.048Kbps (2Mbps) |
492.000 |
2. Đối với tốc độ kênh trên 2.048Kbps (2Mbps):
2.1. Giá cước đối với tốc độ kênh từ trên 02Mbps đến 50Mbps được tính bằng giá cước tốc độ kênh 02Mbps X bội số tốc độ kênh 02Mbps X 0,8.
2.2. Giá cước đối với tốc độ kênh từ trên 50Mbps được tính bằng giá cước tốc độ kênh 02Mbps X bội số tốc độ kênh 02Mbps X 0,6.
Điều 2. Các mức giá cước quy định tại Thông tư này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 04 năm 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Viễn thông, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/02/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước | |
15/04/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước | |
12/02/2018 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 06/2010/TT-BTTTT giá cước sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng Nhà nước | |
12/02/2018 | Bị thay thế | Thông tư 43/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
06.2010.TT.BTTTT.doc |