Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất
| Số hiệu | 04/2023/TT-BCT | Ngày ban hành | 20/02/2023 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 10/04/2023 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ công thương | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Sinh Nhật Tân / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 31/12/2027 | |
Tóm tắt
Thông tư 04/2023/TT-BCT được ban hành bởi Bộ Công Thương vào ngày 20 tháng 02 năm 2023, nhằm quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027. Mục tiêu của thông tư này là thực hiện các cam kết trong Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu.
Thông tư này có phạm vi điều chỉnh đối với các thương nhân nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu. Đối tượng áp dụng bao gồm các thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động nhập khẩu.
Cấu trúc chính của thông tư bao gồm các điều quy định cụ thể như sau:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh.
- Điều 2: Đối tượng áp dụng.
- Điều 3: Hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
- Điều 4: Đối tượng được phân giao.
- Điều 5: Phương thức phân giao.
- Điều 6: Hiệu lực thi hành.
Các điểm mới trong thông tư bao gồm quy định chi tiết về mã số hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan cho từng năm trong giai đoạn 2023 - 2027. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2023 và kéo dài đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2027.
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 04/2023/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2023 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU THUỐC LÁ NGUYÊN LIỆU, TRỨNG GIA CẦM CÓ XUẤT XỨ TỪ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN CỦA LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU TRONG GIAI ĐOẠN 2023 - 2027
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương (2017);
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu đã được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu theo Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các thương nhân nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Mã số hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 1 Thông tư này trong giai đoạn 2023 - 2027 thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo.
2. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu theo Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O mẫu EAV) cấp theo quy định hiện hành.
Điều 4. Đối tượng được phân giao
1. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu được phân giao cho thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.
2. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm được phân giao cho thương nhân có nhu cầu nhập khẩu.
Điều 5. Phương thức phân giao
Phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2027./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN (HNTQ) NHẬP
KHẨU CỦA MẶT HÀNG ÁP DỤNG HNTQ THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - LIÊN
MINH KINH TẾ Á - ÂU TRONG GIAI ĐOẠN 2023 - 2027
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BCT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên
minh Kinh tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027)
|
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Lượng HNTQ năm 2023 |
Lượng HNTQ năm 2024 |
Lượng HNTQ năm 2025 |
Lượng HNTQ năm 2026 |
Lượng HNTQ năm 2027 |
|
I - Trứng gia cầm (*) |
11.257 tá |
11.820 tá |
12.411 tá |
13.031 tá |
13.683 tá |
||
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|||||
|
1 |
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|||||
|
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|||||
|
2 |
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|||||
|
3 |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|||||
|
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|||||
|
4 |
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|||||
|
5 |
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|||||
|
6 |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|||||
|
II - Thuốc lá nguyên liệu (**) |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
||
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|||||
|
1 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|||||
|
2 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|||||
|
3 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|||||
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|||||
|
4 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
|
|
|
5 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
|
|
|
6 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
|
|
|
|
7 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
|
|
|
|
8 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
|
|
|
9 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
|
|
10 |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
11 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Lượng HNTQ nhập khẩu trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu riêng biệt với hạn ngạch thuế quan về trứng gia cầm của Việt Nam trong cam kết WTO.
(**) Lượng HNTQ nhập khẩu lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu thuốc lá có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu được áp dụng phù hợp với các cam kết quốc tế của Việt Nam, và quy định và pháp luật trong nước tương ứng đối với các sản phẩm theo hạn ngạch thuế quan này.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật quản lý ngoại thương 2017
Nghị định 69/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý Ngoại thương
Nghị định 96/2022/NĐ-CP cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/02/2023 | Văn bản được ban hành | Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất | |
| 10/04/2023 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất | |
| 31/12/2027 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 04/2023/TT-BCT hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu Liên minh Kinh tế Á Âu mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
Thong tu 04.2023.TT-BCT ngay 20.02.2023 quy dinh HNTQ NK theo EAEU 23-27.doc | |
|
|
VanBanGoc_Thong tu 04.2023.TT-BCT.pdf |