Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm
Số hiệu | 04/2019/TT-BCT | Ngày ban hành | 04/03/2019 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 17/04/2019 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ công thương | Tên/Chức vụ người ký | Trần Tuấn Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 04/2019/TT-BCT được ban hành bởi Bộ Công Thương vào ngày 04 tháng 3 năm 2019, nhằm quy định nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối và trứng gia cầm trong năm 2019. Mục tiêu chính của văn bản này là quản lý và phân phối hạn ngạch thuế quan một cách hợp lý, đảm bảo nguồn cung cho sản xuất trong nước và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm việc xác định lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu cho các mặt hàng cụ thể, bao gồm trứng gà, trứng vịt, và muối. Đối tượng áp dụng là các thương nhân có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhập khẩu các mặt hàng này.
Cấu trúc của Thông tư bao gồm ba điều chính:
- Điều 1: Quy định về lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu cho năm 2019.
- Điều 2: Nguyên tắc điều hành hạn ngạch, trong đó nêu rõ cách thức phân giao hạn ngạch cho các thương nhân và thời điểm phân giao.
- Điều 3: Hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 17 tháng 4 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Thông tư này không chỉ tạo ra khung pháp lý cho việc nhập khẩu muối và trứng gia cầm mà còn điều chỉnh các nguyên tắc phân giao hạn ngạch, nhằm bảo vệ quyền lợi của các nhà sản xuất trong nước. Việc thực hiện các quy định trong Thông tư sẽ góp phần vào việc quản lý hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu trong lĩnh vực này.
BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2019/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ NGUYÊN TẮC ĐIỀU HÀNH HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG MUỐI, TRỨNG GIA CẦM NĂM 2019
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019.
Điều 1. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2019
TT |
Mã số hàng hoá |
Tên hàng |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
0407.21.00 và 0407.90.10 |
Trứng gà |
tá |
55.181 |
Trứng thương phẩm không có phôi |
0407.29.10 và 0407.90.20 |
Trứng vịt, ngan |
||||
0407.29.90 và 0407.90.90 |
Loại khác |
||||
2 |
2501 |
Muối |
tấn |
110.000 |
|
Điều 2. Nguyên tắc điều hành
1. Nguyên tắc phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Việc phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối và trứng gia cầm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
2. Đối tượng phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Mặt hàng muối: hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối được phân giao cho thương nhân trực tiếp sử dụng làm nguyên liệu sản xuất hóa chất và làm nguyên liệu sản xuất thuốc, sản phẩm y tế.
Mặt hàng trứng gia cầm: hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm được phân giao cho thương nhân có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có nhu cầu nhập khẩu.
3. Thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối
Thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối thực hiện theo đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để không ảnh hưởng đến sản xuất, tiêu thụ muối của diêm dân và đáp ứng nhu cầu cho các ngành kinh tế khác.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 4 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/03/2019 | Văn bản được ban hành | Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm | |
17/04/2019 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 04/2019/TT-BCT điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối trứng gia cầm |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
01.docx |