Thông tư 04/2016/TT-BCT
Số hiệu | 04/2016/TT-BCT | Ngày ban hành | 06/06/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/07/2016 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ công thương | Tên/Chức vụ người ký | Trần Tuấn Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 04/2016/TT-BCT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 6 tháng 6 năm 2016 |
---|
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư s**ửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực.
Điều 1. Bãi bỏ Thông tư số 09/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương
Điều 2. Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất
-
Bãi bỏ điểm c Khoản 2 Điều 9.
-
Bãi bỏ điểm c Khoản 2 Điều 10.
-
Bãi bỏ điểm d Khoản 2 Điều 18.
-
Sửa đổi, bổ sung điểm đ Khoản 1 Điều 9; điểm c Khoản 1 Điều 10; điểm đ Khoản 1 Điều 17; điểm c Khoản 1 Điều 18 như sau:
"Bản sao văn bản thông báo với cơ quan cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về Phòng cháy và chữa cháy”.
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 14 như sau:
"2. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại Điều 9, Điều 10, Điều 11 và trong thời hạn 7 (bẩy) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại Điều 12 và Điều 13 Thông tư này, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”
- Sửa đổi hình thức "Bản sao hợp lệ” được quy định tại các điểm b, c, d Khoản 1 Điều 9; điểm b Khoản 1 Điều 10; Khoản 2 Điều 11; điểm b Khoản 1 Điều 13, điểm b Khoản 2 Điều 13; điểm b, c, d Khoản 1 Điều 17; điểm b Khoản 3 Điều 17; điểm b Khoản 1 Điều 18; điểm b Khoản 3 Điều 18; Khoản 2, Khoản 5 Điều 19; điểm b Khoản 1 Điều 21; điểm b Khoản 2 Điều 21 như sau:
"Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu”.
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức có quyền lựa chọn nộp một trong ba hình thức bản sao trên.
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9 như sau:
"2. Cục Hóa chất (Bộ Công Thương) là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp”.
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 10 như sau:
"1. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp lập một bộ hồ sơ gửi Cục Hóa chất qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua mạng internet.”
- Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 3 Điều 10 như sau:
"b) Trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại Khoản 2 Điều này, Cục Hóa chất thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do”.
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 12 như sau:
"1. Trường hợp hết thời hạn ghi trong Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Điều 11 Thông tư này nhưng việc xuất khẩu, nhập khẩu chưa thực hiện được hoặc thực hiện chưa xong thì tổ chức, cá nhân phải đề nghị Cục Hóa chất xem xét gia hạn.”
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 như sau:
"2. Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp lập một bộ hồ sơ gửi Cục Hóa chất qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua mạng internet.”
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 4 Điều 12 như sau:
"b) Trong thời hạn 5 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại Khoản 3 Điều này, Cục Hóa chất thẩm định hồ sơ và cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu. Trường hợp không gia hạn phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do”.
Điều 4. Bãi bỏ một số điều của Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón
-
Bãi bỏ Khoản 5 Điều 5.
-
Bãi bỏ Điểm k Khoản 1 Điều 6.
-
Bãi bỏ mục "Tên thương mại” tại Điều 2 Danh mục phân bón vô cơ sản xuất tại các Phụ lục 4, Phụ lục 7, Phụ lục 9, Phụ lục 12.
Điều 5. Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
-
Bãi bỏ điểm a Khoản 4 Điều 10.
-
Bãi bỏ điểm a Khoản 4 Điều 11.
-
Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 4 Điều 10 như sau:
"b. Bản thuyết minh hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối”.
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 10; Khoản 7 Điều 11; Khoản 5 Điều 12 như sau:
"Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc bản sao giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm”.
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 4 Điều 11 như sau:
"b. Bản thuyết minh hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống bán buôn”.
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung quy định về hình thức bản sao tại Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
Sửa đổi, bổ sung "Bản sao có công chứng” được quy định tại điểm c, d Khoản 2 Mục II như sau:
"Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức có quyền lựa chọn nộp một trong ba hình thức bản sao trên”.
Điều 7. Sửa đổi, bổ sung quy định về hình thức bản sao tại Thông tư số 03/2009/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép thành lập và quy định chế độ báo cáo của Sở giao dịch hàng hóa theo quy định tại Nghị định 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
Sửa đổi, bổ sung "Bản sao có chứng thực” được quy định tại điểm c, d Khoản 1 Mục I; điểm c Khoản 3 Mục I như sau:
"Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức có quyền lựa chọn nộp một trong ba hình thức bản sao trên”.
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung quy định về hình thức bản sao tại Thông tư số 07/2012/TT-BCT ngày 04 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về dán nhãn năng lượng cho các phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng
Sửa đổi, bổ sung "Bản sao có công chứng” được quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 8 như sau:
"Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức có quyền lựa chọn nộp một trong ba hình thức bản sao trên”.
Điều 9. Sửa đổi, bổ sung quy định về hình thức bản sao tại Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Sửa đổi, bổ sung "Bản sao có chứng thực” được quy định tại điểm b, c, d Khoản 1 Điều 8 như sau:
"Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức có quyền lựa chọn nộp một trong ba hình thức bản sao trên”.
Điều 10. Sửa đổi, bổ sung quy định về hình thức bản sao tại Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
Sửa đổi*,* bổ sung "Bản sao hợp lệ” được quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 12; điểm c Khoản 3 Điều 26 như sau:
"Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức có quyền lựa chọn nộp một trong ba hình thức bản sao trên”.
Điều 11. Sửa đổi, bổ sung quy định về hình thức bản sao tại Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định về quản lý website thương mại điện tử
Sửa đổi, bổ sung "Bản sao có chứng thực” được quy định tại Khoản 2 Điều 14; Khoản 2 Điều 22 cụ thể như sau:
"Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại cơ quan, tổ chức có quyền lựa chọn nộp một trong ba hình thức bản sao trên”.
Điều 12. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Công Thương để xem xét, hướng dẫn giải quyết./.
Bộ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Trần Tuấn Anh |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 04/2016/TT-BCT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
Thông tư 32/2017/TT-BCT hướng dẫn Luật Hóa chất và Nghị định hướng dẫn luật hóa chất mới nhất] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Thông tư 36/2016/TT-BCT dán nhãn năng lượng cho phương tiện thiết bị sử dụng năng lượng mới nhất
Thông tư 31/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT về kiểm tra hoạt động điện lực
Thông tư 03/2009/TT-BCT hồ sơ thủ tục cấp giấy phép thành lập quy định chế độ báo cáo sở giao dịch hàng hóa hướng dẫn Nghị định 158/2006/NĐ-CP]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 09/2006/TT-BTM Hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
Thông tư 28/2010/TT-BCT hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 108/2008/NĐ-CP
Thông tư 07/2012/TT-BCT Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng
Thông tư 40/2012/TT-BCT cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
Thông tư 47/2014/TT-BCT Về quản lý Website thương mại điện tử
Thông tư 27/2013/TT-BCT Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
Thông tư 42/2013/TT-BCT Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
Thông tư 09/2011/TT-BCT quản lý sử dụng chữ ký, chứng thư số]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 29/2014/TT-BCT
Thông tư 60/2014/TT-BCT
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 04/2016/TT-BCT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 04/2016/TT-BCT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 04/2016/TT-BCT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 04/2016/TT-BCT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 04/2016/TT-BCT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
06/06/2016 | Văn bản được ban hành | Thông tư 04/2016/TT-BCT | |
20/07/2016 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 04/2016/TT-BCT | |
10/02/2017 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 36/2016/TT-BCT dán nhãn năng lượng cho phương tiện thiết bị sử dụng năng lượng mới nhất | |
28/12/2017 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 32/2017/TT-BCT hướng dẫn Luật Hóa chất và Nghị định hướng dẫn luật hóa chất mới nhất | |
28/12/2017 | Bị hủy bỏ 1 phần | Thông tư 32/2017/TT-BCT hướng dẫn Luật Hóa chất và Nghị định hướng dẫn luật hóa chất mới nhất | |
20/11/2018 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 31/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT về kiểm tra hoạt động điện lực |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
04.2016.TT.BCT.doc |