Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015
Số hiệu | 04/2000/TT-TCTK | Ngày ban hành | 10/01/2000 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 10/01/2000 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Thống kê | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Tiến / Phó Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
TỔNG CỤC THỐNG KÊ Số: 04/2000/TT-TCTK |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 1 năm 2000 |
---|
THÔNGTƯ
Bổsung Thông tư số 04/1999/TT-TCTK hướng dẫn thi hành Nghị định của
Chínhphủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
Ngày 19tháng 10 năm 1999, Tổng Cục Thống kê đã ban hành Thông tư số 04/1999/TT-TCTK hướngdẫn thi hành Nghị định số 93/1999/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 1999 của Chính phủvề xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. Để bảo đảm tính thốngnhất và tính pháp lý khi thi hành các mẫu quyết định xử phạt. Tổng cục Thống kêbổ sung và hướng dẫn một số điểm trong hai mẫu quyết định xử phạt tại Thông tưsố 04/1999/TT-TCTK ngày 19 tháng 10 năm 1999 như sau:
I. Mẫuquyết định xử phạt cảnh cáo:
-
Điều 1khoản a: bổ sung thêm "chức vụ (hoặc nghề nghiệp) của cá nhân viphạm".
-
Điều 2 bổsung thêm "Tổ chức (hoặc cá nhân) bị xử phạt vi phạm hành chính có quyềnkhiếu nại với người ra quyết định xủ phạt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngàynhận được quyết định xử phạt".
II. Mẫuquyết định xử phạt tiền:
-
Điều 1khoản a: bổ sung thêm "chức vụ (hoặc nghề nghiệp) của cá nhân viphạm".
-
Điều 3 bổsung thêm "Tổ chức (hoặc cá nhân) bị xử phạt vi phạm hành chính có quyềnkhiếu nại với người ra quyết định xử phạt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngàynhận được quyết định xử phạt".
Kèm theoThông tư này là hai mẫu Quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Hai mẫu Quyếtđịnh xử phạt này thay thế 2 mẫu Quyết định xử phạt đã ban hành theo Thông tư số04/1999/TT-TCTK ngày 19 tháng 10 năm 1999.
............. (1)..................... Số: /QĐXP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ============== ............. (2)............., ngày...... tháng...... năm.... |
---|
QUYẾTĐỊNH CỦA..............................(3)........................
Vềviệc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê (Phạt tiền)
Banhành kèm theo Thông ty số 01/2000/TTTK ngày 10 tháng 01 năm 2000 của Tổng cụcThống kê
................(4)................
Căn cứ Nghịđịnh số 93/1999/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ về xử phạt vi phạmhành chính trong lĩnh vực thống kê;
Căn cứ biênbản vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê số...../BB lập ngày... tháng.....năm...
Xét tínhchất và mức độ vi phạm,
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1:
a/ Phạtchính: Phạt tiền............. đồng
(viết bằngchữ)....................................................................................................................................
Đỗi với tổchức (hoặc cánhân)...........................................................................................................
Chức vụ(hoặc nghề nghiệp (của cá nhân vi phạm).........................................................................
Địa chỉ(hoặc nơi thường trú)............................................................................................................
Đã vi phạm......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
b/ Ápdụng biện pháp xử lý bổ sung:
........................................................................................................................................................
Điều 2.
a) Tổ chức(hoặc cá nhân).........................................................................có trách nhiệm nộp tiền trên vào kho bạc Nhà nước.................................................................................................................................................
theo tàikhoản số....................................................... trước ngày.....................................................
b) Quá thờihạn trên mà không thực hiện thì bị cưỡng chế thi hành theo quy định của phápluật.
Điều 3. Tổ chức (hoặc cá nhân)....................................................................................................cótrách nhiệm thi hành quyết định này.
Tổ chức(hoặc cá nhân) bị xử phạt vi phạm hành chính có quyền khiếu nại với người raquyết định xử phạt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định xửphạt.
Cơ quan xử phạt (5) ghi rõ họ tên, cấp bậc, chức vụ người ra quyết định ký tên, đóng dấu |
---|
(1) (5) Ghi tên cơ quan ra quyết định xử phạt
(2) Địa danh
(3) (4) Ghichức vụ, tên cơ quan của người ra quyết định xử phạt
............. (1)..................... Số: /QĐXP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ============== ............. (2)............., ngày...... tháng...... năm.... |
---|
QUYẾTĐỊNH CỦA..............................(3)........................
Vềviệc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê (Phạt cảnh cáo)
Ban hành kèmtheo Thông ty số 01/2000/TTTK ngày 10 tháng 01 năm 2000 của Tổng cục Thống kê
................(4)................
Căn cứ Nghịđịnh số 93/1999/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ về xử phạt vi phạmhành chính trong lĩnh vực thống kê;
Căn cứ biênbản vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê số...../BB lập ngày... tháng.....năm...
Xét tínhchất và mức độ vi phạm,
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1:
a/ Phạtchính: Phạt cảnh cáo đối với tổ chức (hoặc cá nhân
............................................................................................................................................................
Đỗi với tổchức (hoặc cánhân)............................................................................................................
Chức vụ(hoặc nghề nghiệp (của cá nhân vi phạm)..............................................................................
Địa chỉ(hoặc nơi thường trú).................................................................................................................
Đã viphạm............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
b/ Ápdụng biện pháp xử lý bổ sung:
.............................................................................................................................................................
Điều 2.
Tổ chức(hoặc cá nhân).........................................................................có trách nhiệm nộp tiền trên vào kho bạc Nhà nước..........................................................................................................................................................
theo tàikhoản số....................................................... trước ngày............................................................
Tổ chức(hoặc cá nhân) bị xử phạt vi phạm hành chính có quyền khiếu nại với người raquyết định xử phạt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định xửphạt.
Cơ quan xử phạt (5) ghi rõ họ tên, cấp bậc, chức vụ người ra quyết định ký tên, đóng dấu |
---|
(1) (5) Ghitên cơ quan ra quyết định xử phạt
(2) Địa danh
(3) (4) Ghichức vụ, tên cơ quan của người ra quyết định xử phạt.
Phó Tổng Cục trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Văn Tiến |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015] & được hướng dẫn bởi [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
10/01/2000 | Văn bản được ban hành | Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015 | |
10/01/2000 | Văn bản có hiệu lực | Văn bản ban hành từ năm 1999 - 2000 hết hiệu lực bởi Luật ban hành VBQPPL 2015 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
04.2000.TT.TCTK.doc |