Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng
Số hiệu | 03/2012/TT-BXD | Ngày ban hành | 05/09/2012 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 25/10/2012 |
Nguồn thu thập | Công báo 615 + 616, năm 2012 | Ngày đăng công báo | 30/09/2012 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Xây dựng | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Trần Nam / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 25/10/2016 |
Tóm tắt
Thông tư 03/2012/TT-BXD, ban hành ngày 05 tháng 9 năm 2012, nhằm mục tiêu công bố danh mục và mã số hàng hóa (HS) của vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu. Văn bản này được ban hành dựa trên các nghị định liên quan đến chức năng của Bộ Xây dựng và quy định về hoạt động thương mại quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc xác định các loại amiăng thuộc nhóm amfibole mà Việt Nam cấm nhập khẩu, nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường. Đối tượng áp dụng là các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cùng các tổ chức và cá nhân có liên quan.
Về cấu trúc, Thông tư gồm 3 điều chính và một phụ lục. Điều 1 công bố danh mục và mã số HS của các loại amiăng cấm nhập khẩu. Điều 2 quy định hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2012 và thay thế Quyết định số 27/2006/QĐ-BXD. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Phụ lục của Thông tư liệt kê chi tiết các mã số HS và mô tả hàng hóa của các loại amiăng như Crocidolite, Amosite, và các loại khác thuộc nhóm amfibole. Thông tư này không chỉ cập nhật thông tin mà còn thể hiện sự cam kết của Việt Nam trong việc kiểm soát các vật liệu có nguy cơ gây hại cho sức khỏe.
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2012/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2012 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ MÃ SỐ HS VẬT LIỆU AMIĂNG THUỘC NHÓM AMFIBOLE CẤM NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu.
Điều 1. Công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2012 và thay thế Quyết định số 27/2006/QĐ-BXD ngày 06/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi
nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2012/TT-BXD Ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
DANH MỤC VÀ MÃ SỐ HS VẬT LIỆU AMIĂNG THUỘC NHÓM AMFIBOLE CẤM NHẬP KHẨU
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
|
|
Amiăng |
1 |
2524.10.00 |
- Crocidolite: Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hoá học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2; |
2 |
2524.90.00 |
- Loại khác: 2524.90.00 Amosite ( amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hoá học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O; Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2; Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O; Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O |
|
|
Amiăng thô ở dạng đá, sợi thô, sợi đã được đập nhỏ, hạt mỏng, bột hay amiăng phế liệu thuộc các mã số nêu trên. Khi amiăng đã được gia công quá mức (nhuộm, chải…), đã qua xử lý và đã làm thành các thành phẩm của amiăng thì tùy theo mặt hàng cụ thể để phân loại vào các mã số tương ứng. |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/09/2012 | Văn bản được ban hành | Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng | |
25/10/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng | |
25/10/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng | |
25/10/2016 | Bị thay thế | Thông tư 25/2016/TT-BXD Về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
03.2012.TT.BXD.zip | |
|
PHU LUC.zip | |
|
VanBanGoc_03_2012_TT-BXD.pdf |