Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Số hiệu
02/2018/TT-BNV
Ngày ban hành
08/01/2018
Loại văn bản
Thông tư
Ngày có hiệu lực
15/02/2018
Nguồn thu thập
Công báo
Ngày đăng công báo
Ban hành bởi
Cơ quan:
Bộ Nội vụ
Tên/Chức vụ người ký
Lê Vĩnh Tân / Bộ trưởng
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Còn hiệu lực
Lý do hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực
BỘ NỘI VỤ Số: 02/2018/TT-BNV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 8 tháng 1 năm 2018
Điều 1. Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Chức danh An toàn thông tin
a) An toàn thông tin hạng I
Mã số: V11.05.09
b) An toàn thông tin hạng II
Mã số: V11.05.10
c) An toàn thông tin hạng III
Mã số: V11.05.11
Chức danh Quản trị viên hệ thống
a) Quản trị viên hệ thống hạng I
Mã số: V11.06.12
b) Quản trị viên hệ thống hạng II
Mã số: V11.06.13
c) Quản trị viên hệ thống hạng III
Mã số: V11.06.14
d) Quản trị viên hệ thống hạng IV
Mã số: V11.06.15
Chức danh Kiểm định viên công nghệ thông tin
a) Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng I
Mã số: V11.07.16
b) Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng II
Mã số: V11.07.17
c) Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng III
Mã số: V11.07.18
Chức danh Phát triển phần mềm
a) Phát triển phần mềm hạng I
Mã số: V11.08.19
b) Phát triển phần mềm hạng II
Mã số: V11.08.20
c) Phát triển phần mềm hạng III
Mã số: V11.08.21
d) Phát triển phần mềm hạng IV
Mã số: V11.08.22
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ để xem xét, giải quyết./.
Bộ trưởng
(Đã ký)
Lê Vĩnh Tân
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 02/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin]"