Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý
Số hiệu | 02/2013/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 22/01/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 08/03/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo số 185+186, năm 2013 | Ngày đăng công báo | 08/04/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Bắc Son / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 35/2015/TT-BTTTT Quy định danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng | Ngày hết hiệu lực | 15/02/2016 |
Tóm tắt
Thông tư 02/2013/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 22 tháng 01 năm 2013, nhằm quy định danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng. Mục tiêu chính của Thông tư là đảm bảo chất lượng dịch vụ viễn thông tại Việt Nam, góp phần bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng và nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp viễn thông.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các dịch vụ viễn thông cố định và di động, cụ thể là dịch vụ điện thoại và dịch vụ truy nhập Internet. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính. Điều 1 quy định danh mục các dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng, bao gồm dịch vụ viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ viễn thông di động mặt đất, với các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ danh mục dịch vụ viễn thông trước đó. Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành Thông tư cho các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điểm mới của Thông tư là việc cập nhật danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng, thay thế cho danh mục cũ ban hành năm 2008. Thông tư này có hiệu lực từ tháng 3 năm 2013, nhằm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp viễn thông thực hiện các quy định mới và nâng cao chất lượng dịch vụ.
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2013/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC DỊCH VỤ VIỄN THÔNG BẮT BUỘC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng,
Điều 1. Quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng như sau:
TT |
Tên dịch vụ |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
1 |
Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất: |
|
1.1 |
Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất - Dịch vụ điện thoại |
QCVN 35:2011/BTTTT |
1.2 |
Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất - Dịch vụ truy nhập Internet (ADSL) |
QCVN 34:2011/BTTTT |
2 |
Dịch vụ viễn thông di động mặt đất: |
|
2.1 |
Dịch vụ thông tin di động mặt đất - Dịch vụ điện thoại |
QCVN 36:2011/BTTTT |
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ "Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng" ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Viễn thông; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thi hành nếu có vướng mắc cần kịp thời phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị quyết 41/2009/QH12 chủ trương đầu tư dự án điện hạt nhân Ninh Thuận
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/01/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý | |
08/03/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý | |
15/02/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 02/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý | |
15/02/2016 | Bị thay thế | Thông tư 35/2015/TT-BTTTT Quy định danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
02.2013.TT.NHNN.doc | |
|
VanBanGoc_02.2013.TT.BTTTT.pdf | |
|
VanBanGoc_02_2013_TT-BTTTT.pdf |