Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất
| Số hiệu | 01/2022/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 12/01/2022 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/03/2022 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Đông / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 01/2022/TT-BGTVT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 29/2018/TT-BGTVT và Thông tư 18/2019/TT-BGTVT, liên quan đến việc kiểm định xe cơ giới và kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật của phương tiện giao thông đường sắt. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao chất lượng kiểm định và đảm bảo an toàn cho các phương tiện giao thông.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt, cũng như hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm định xe cơ giới và phương tiện giao thông đường sắt.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điều khoản sửa đổi, bổ sung, cụ thể như sau:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 29/2018/TT-BGTVT.
- Điều 2: Bổ sung Điều 16a vào Thông tư 18/2019/TT-BGTVT.
- Điều 3: Quy định về điều khoản thi hành.
- Điều 4: Tổ chức thực hiện Thông tư.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm việc bổ sung trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải trong công tác kiểm tra đánh giá các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2022, đồng thời bãi bỏ một số quy định không còn phù hợp trong các văn bản trước đó.
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 01/2022/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THÔNG TƯ SỐ 29/2018/TT-BGTVT NGÀY 14 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT VÀ THÔNG TƯ SỐ 18/2019/TT-BGTVT NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 139/2018/NĐ-CP NGÀY 08 THÁNG 10 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Đường sắt ngày 16 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;
Căn cứ Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2018/TT- BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt (sau đây gọi tắt là Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT) như sau:
1. Khoản 4 Điều 3 được sửa đổi như sau:
“4. Phương tiện chuyên dùng di chuyển trên đường sắt là phương tiện dùng để vận chuyển người, vật tư, thiết bị phục vụ cho các mục đích: cứu viện; cứu hộ tai nạn giao thông đường sắt; kiểm tra, thi công, bảo trì, sửa chữa công trình đường sắt.”
2. Phụ lục VI của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bổ sung Điều 16a Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20 tháng 5 năm 2019 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới như sau:
“Điều 16a. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải:
Phối hợp với Cục Đăng kiểm Việt Nam trong công tác kiểm tra đánh giá lần đầu các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới.”
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2022.
2. Bãi bỏ khoản 11 Điều 1 Thông tư số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục: Đăng kiểm Việt Nam, Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BGTVT ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phụ lục VI
CHU KỲ KIỂM TRA
|
Loại phương tiện |
Chu kỳ kiểm tra (tháng) |
||
|
Chu kỳ đầu |
Chu kỳ định kỳ |
||
|
1. Đường sắt quốc gia |
|||
|
1.1. Phương tiện nhập khẩu mới và sản xuất, lắp ráp |
a) Đầu máy, phương tiện chuyên dùng có động cơ |
18 |
- |
|
b) Toa xe khách |
28 |
- |
|
|
c) Toa xe hàng, phương tiện chuyên dùng không có động cơ |
36 |
- |
|
|
1.2. Phương tiện đang khai thác có thời gian sử dụng dưới hoặc bằng 30 năm |
a) Đầu máy, phương tiện chuyên dùng có động cơ |
- |
18 |
|
b) Toa xe khách |
- |
14 |
|
|
c) Toa xe hàng, phương tiện chuyên dùng không có động cơ |
- |
20 |
|
|
1.3. Phương tiện đang khai thác có thời gian sử dụng trên 30 năm |
a) Đầu máy, phương tiện chuyên dùng có động cơ |
- |
15 |
|
b) Toa xe khách |
- |
12 |
|
|
c) Toa xe hàng, phương tiện chuyên dùng không có động cơ |
- |
15 |
|
|
1.4. Phương tiện đang khai thác ít sử dụng |
a) Đầu máy đẩy; đầu máy dồn tại ga, xưởng chế tạo sửa chữa, kho bãi; đầu máy dùng kéo tàu với km chạy hàng năm nhỏ hơn 40.000km |
- |
24 |
|
b) Toa xe công vụ, nhiệm sở có số km chạy hàng năm nhỏ hơn 40.000km |
- |
24 |
|
|
1.5 Phương tiện giao thông đường sắt được phép chuyển đổi thành phương tiện không áp dụng niên hạn theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt |
a) Đầu máy có thời gian sử dụng trên 40 năm |
- |
12 |
|
b) Toa xe khách có thời gian sử dụng trên 40 năm |
- |
9 |
|
|
c) Toa xe hàng có thời gian sử dụng trên 45 năm |
- |
12 |
|
|
1.6. Phương tiện giao thông đường sắt áp dụng lộ trình thực hiện niên hạn sử dụng của phương tiện giao thông đường sắt theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 19 Nghị định số 65/2018/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt) |
- |
12 |
|
|
2. Đường sắt đô thị |
|||
|
2.1. Phương tiện nhập khẩu và sản xuất, lắp ráp mới |
24 |
- |
|
|
2.2. Phương tiện đang khai thác có thời gian sử dụng dưới 15 năm |
- |
12 |
|
|
2.3. Phương tiện đang khai thác có thời gian sử dụng trên 15 năm |
- |
9 |
|
|
3. Đường sắt chuyên dùng |
|||
|
3.1. Phương tiện nhập khẩu và sản xuất, lắp ráp mới |
30 |
|
|
|
3.2. Phương tiện đang khai thác có thời gian sử dụng dưới 30 năm |
- |
18 |
|
|
3.3. Phương tiện đang khai thác có thời gian sử dụng từ 30 năm trở lên |
- |
15 |
|
|
4. Tất cả các phương tiện nhập khẩu đã qua sử dụng |
12 |
12 |
|
|
5. Thiết bị tín hiệu đuôi tàu |
24 |
12 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 01/2024/TT-BGTVT Quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
Thông tư 44/2023/TT-BGTVT Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Thông tư 29/2018/TT-BGTVT kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật phương tiện giao thông đường sắt
Thông tư 18/2019/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 139/2018/NĐ-CP
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Giao thông đường bộ 2008
Nghị định 12/2017/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
Luật Đường sắt 2017
Nghị định 65/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đường sắt.
Nghị định 139/2018/NĐ-CP Quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/01/2022 | Văn bản được ban hành | Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất | |
| 01/03/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 01/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 18/2019/TT-BGTVT dịch vụ kiểm định xe cơ giới mới nhất | |
| 15/02/2024 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 44/2023/TT-BGTVT Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Xem tại đây |
| 15/03/2024 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 01/2024/TT-BGTVT Quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Xem tại đây |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
Phụ lục kèm theo TT.01.2022.TT.BGTVT.docx | |
|
|
TT.01.2022.TT.BGTVT.docx |